disoriented trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disoriented trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disoriented trong Tiếng Anh.
Từ disoriented trong Tiếng Anh có các nghĩa là bối rối, 複雜, lúng túng, phức tạp, lơ láo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disoriented
bối rối
|
複雜
|
lúng túng
|
phức tạp
|
lơ láo
|
Xem thêm ví dụ
Lefèvre found the experience disorienting since forward motion was out of her control. Lefèvre thấy mình như mất phương hướng vì việc di chuyển phía trước là hoàn toàn không thể điều khiển được. |
Burke questions the practicality of some of these views, but concludes that maintaining the status quo of inquiry and development poses hazards of its own, such as a disorienting rate of change and the depletion of our planet's resources. Burke câu hỏi thực tiễn của một số những quan điểm, nhưng kết luận rằng việc duy trì tình trạng hiện tại của cuộc điều tra và phát triển đặt ra mối nguy hiểm của riêng của mình, chẳng hạn như tỷ lệ mất phương hướng của sự thay đổi và sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên của hành tinh của chúng ta. |
Time travel can be disorienting. Du hành thời gian có thể dẫn đến mất phương hướng. |
Treated insects exhibit leg tremors, rapid wing motion, stylet withdrawal (aphids), disoriented movement, paralysis and death. Các loài côn trùng đã bị xử lý thuốc thường run chi, chuyển động cánh nhanh, stylet withdrawal (aphids), di chuyển vô hướng, liệt và chết. |
I couldn’t see anything, and I was totally disoriented. Tôi không thể nhìn thấy gì và hoàn toàn mất phương hướng. |
The next thing I knew I Was waking up in a hospital bed, bleary and disoriented. Điều kế tiếp tôi biết là tôi đang tỉnh dậy trên giường bệnh, mờ mắt và choáng váng. |
“You can get confused, disoriented, and worse. . . . Bạn có thể bị bối rối, mất phương hướng, và nguy hại hơn nữa... |
The sudden darkness will disorient them. Bóng đêm ập xuống sẽ làm chúng rối loạn. |
Has she been disoriented? Con bé có tỉnh táo không? |
Indeed, some birds have become so disoriented that they have flown around aimlessly until they dropped from exhaustion. Thật vậy, một số con bị mất phương hướng, bay vòng vòng cho đến khi kiệt sức và rơi xuống đất. |
She seems disoriented. Bà ta như bị điên vậy. |
Your temperature will begin to drop, and you'll wake up feeling very sleepy and disoriented. Nhiệt độ của bạn sẽ bắt đầu buông và khi bạn thức dậy sẽ cảm thấy rất buồn ngủ và mất phương hướng. |
A person can become so disoriented that he feels unworthy to approach Jehovah in prayer. Một người có thể hoang mang đến nỗi cảm thấy mình không xứng đáng đến gần Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện. |
There are health and financial setbacks that can be disorienting. Cuộc sống cũng có những vấn đề sức khỏe và tài chính mà có thể gây hoang mang. |
And part of the work that I hope for is that there is a sort of disorienting entropy where you can't find any discernible formula in how these things -- they sort of awkwardly jump from government to science to religion to security -- and you can't completely understand how information is being distributed. Và một phần của công việc mà tôi hy vọng là có một sự mất phương hướng ngẫu nhiên lúc bạn không thể tìm được một công thức rõ ràng nào trong những việc này-- chúng lúng túng nhảy từ chính phủ đến khoa học đến tôn giáo rồi đến an ninh -- và bạn không hoàn toàn hiểu được làm thế nào mà thông tin được lưu chuyển. |
You're going to be a little disoriented at first. Đầu tiên cậu sẽ bị mất phương hướng một chút. |
That’s perfectly normal, the postsurgical state is always disorienting. Như thế là tuyệt đối bình thường, tình trạng hậu phẫu luôn mất phương hướng như thế đấy. |
What it means is, for every perception we have, it needs to tally with the one like it before, or we don't have continuity, and we become a little bit disoriented. Có nghĩa là, với mỗi phần trăm chúng ta có, thì cần phải có một thứ phù hợp với nó trước đây, hoặc chúng ta không có sự tiếp nối, và sẽ trở nên hơi mất phương hướng. |
The conflict between what you see and what you feel triggers the production of a neurotransmitter , likely mistaken as a signal of hallucinogenic poisoning , so your body tries to rid itself of whatever is causing this disorienting condition . Mâu thuẫn giữa hình ảnh và cảm giác làm tiết ra chất dẫn truyền thần kinh , có thể nhầm lẫn với một dấu hiệu của việc ngộ độc ảo giác , nên cơ thể bạn sẽ cố thoát khỏi điều gây ra cảm giác khó chịu này . |
Just now... you looked a bit disoriented. Chỉ cần bây giờ... bạn nhìn một chút bị. |
We found him walking Route 79, disoriented. Chúng tôi tìm thấy ông ấy lang thang vô định ở quốc lộ 79. |
Also criticised was the game's camera and control system which, despite having been improved from previous games, was described as "awkward, disorienting, and motion sickness-inducing." Đồng thời còn chỉ trích góc quay camera và hệ thống điều khiển của game, mặc dù có phần cải thiện từ các phiên bản trước, thế nhưng chúng vẫn bị mô tả kiểu như "vụng về, mất phương hướng và chuyển động yếu ớt". |
I'm not disoriented. Tôi không hề mất phương hướng. |
Perhaps Mom or Dad has fallen and broken a hip, has become disoriented and wandered off, or has been diagnosed with a serious medical condition. Có lẽ cha hoặc mẹ bị ngã gãy xương chậu, mất phương hướng và lú lẫn hoặc mắc một căn bệnh nặng. |
In what ways do those in spiritual darkness show that they are disoriented? Những người ở trong sự tối tăm về thiêng liêng tỏ ra mất phương hướng như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disoriented trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disoriented
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.