dispirited trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispirited trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispirited trong Tiếng Anh.

Từ dispirited trong Tiếng Anh có các nghĩa là chán nản, mất tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispirited

chán nản

adjective

mất tinh thần

adjective

Xem thêm ví dụ

Edward was so dispirited at the tone of class warfare—although Asquith told him that party rancour had been just as bad over the First Home Rule Bill in 1886—that he introduced his son to Secretary of State for War Richard Haldane as "the last King of England".
Edward đã quá chán nản với những luận điệu đấu tranh giai cấp – mặc dù Asquith nói với ông rằng phe ác ý đã chỉ nhận tiếng xấu trong First Home Rule Bill năm 1886 – nhà vua đã giới thiệu con trai mình cho Bộ trưởng Ngoại giao về Chiến tranh Richard Haldane là "nhà vua cuối cùng của Anh".
We accept things as they are and thereby become rather dispirited, depressed, uncertain and confused.
Chúng ta chấp nhận những sự việc như chúng là và vì vậy trở nên khá nản chí, sầu thảm, hoang mang và rối loạn.
I worked over in a factory in Shoreditch, but'twas a dispiriting endeavor.
Tôi đã làm quần quật trong một xưởng ở Shoreditch, nhưng đúng là cố quá thành quá cố.
In a dispirited meeting on 22 February with Kesselring, Rommel argued that faced with stiffening defences and the news that the Eighth Army's lead elements had finally reached Medenine, only a few kilometres from the Mareth Line, he should call off the attack and withdraw to support the Mareth defences, hoping that the Kasserine attack had caused enough damage to deter any offensive action from the west.
Trong một cuộc gặp gỡ phẫn nộ vào ngày 22 tháng 2 với Kesselring, Rommel chỉ ra rằng phải đối mặt với sự phòng vệ vững chắc và tin tức rằng các đơn vị đi đầu của Tập đoàn quân số 8 Anh cuối cùng đã đến được Medenine, chỉ cách Mareth Line vài dặm, ông nên chấm dứt các cuộc tấn công và rút lui để hỗ trợ Bảo vệ Mareth, hy vọng rằng cuộc tấn công Kasserine đã gây ra thiệt hại đủ để ngăn chặn bất kỳ hành động tấn công từ phía tây.
Sportscasters speculated that the defeats would dispirit Biondi in his successive events.
Các chuyên gia bình luận thể thao cho rằng những thất bại ấy sẽ làm suy sụp tinh thần của Biondi.
The success of the Enigma Variations in 1899 was followed by the initial failure of The Dream of Gerontius, which caused Elgar to become dispirited and declare that God was against art.
Khởi đầu của thế kỉ XX, thành công của biến tấu Enigma được theo sau ngay bởi thất bại ban đầu của Giấc mơ của Gerontius, khiến cho Elgar mất tinh thần và nói rằng Chúa chống lại nghệ thuật.
Such labels will only dispirit you and make it more difficult for you to fulfill your parental duties. —Proverbs 24:10.
Những suy nghĩ tiêu cực ấy chỉ làm bạn thêm nản lòng, và cản trở bạn làm tròn trách nhiệm của cha mẹ.—Châm-ngôn 24:10.
Ammunition and food were beginning to run short, and the Ottoman troops were becoming increasingly dispirited by the failure of their attacks and their losses.
Đạn dược và lương thục khan hiếm, binh sĩ Ottoman ngày càng mất tinh thần bởi các cuộc tấn công thất bại và thương vong.
Gwyneth Paltrow, widening her eyes and palpitating, can't do much with an antique role as Stark's girl Friday, who loves him but can't say so; Terrence Howard, playing a military man who chases around after Stark, looks dispirited and taken for granted".
Gwyneth Paltrow, với tôi mắt mở to và cùng nhịp tim đập thình thịch, thì cũng chẳng làm được gì nhiều trong vai diễn người bạn gái trợ lý kiểu cổ điển, một người yêu mà chẳng dám nói, của Stark; Terrence Howard, vào vai một người lính luôn theo sát Stark, trông thật vô hồn và vô giá trị".
Although he was a little-known former French finance minister, he breathed life and hope into the EC and into the dispirited Brussels Commission.
Mặc dù ông ta chỉ là một cựu bộ trưởng tài chính Pháp ít nổi tiếng, ông ta đã đem lại sức sống và hy vọng cho Cộng đồng châu Âu và Ủy ban Bruxelles đã mất nhuệ khí.
Although the Northern public became quite dispirited by the seeming lack of progress at Petersburg, the dramatic success of Sherman at Atlanta helped ensure the reelection of Abraham Lincoln, which guaranteed that the war would be fought to a conclusion.
Mặc dù lúc này nhân dân miền Bắc tỏ ra khá chán nản do tiến độ có vẻ ỳ ạch tại Petersburg, thắng lợi đầy kịch tính của Sherman tại Atlanta đã giúp khẳng định chiến thắng chắc chắn trong lần tái cử của Abraham Lincoln, bảo đảm rằng chiến tranh sẽ diễn ra đến thắng lợi cuối cùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispirited trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.