disparate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disparate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disparate trong Tiếng Anh.
Từ disparate trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác hẳn nhau, khác loại, táp nham. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disparate
khác hẳn nhauadjective |
khác loạiadjective |
táp nhamadjective |
Xem thêm ví dụ
Hypertext databases are particularly useful for organizing large amounts of disparate information. Cơ sở dữ liệu siêu văn bản đặc biệt hữu ích để tổ chức một lượng lớn thông tin khác nhau. |
• A majority of those surveyed, and eight in ten urban residents said they worry about disparities in living standards in Vietnam. • Phần lớn những người được khảo sát, và tám trong số mười người dân đô thị cho biết họ quan ngại về bất bình đẳng về mức sống tại Việt Nam. |
Among the OECD countries, Mexico has the second highest degree of economic disparity between the extremely poor and extremely rich. Trong số các nước OECD, Mexico có mức độ chênh lệch kinh tế cao thứ hai giữa người cực kỳ nghèo và cực kỳ giàu có. |
And third, most importantly, because of the growing income disparity between the rich and the middle class in the West, there is a big disconnect between existing products and services and basic needs of customers. Thứ ba, quan trọng nhất, vì thu nhập gia tăng không đồng đều giữa nhóm giàu và nhóm trung lưu ở phương Tây, có một khoảng cách lớn giữa những sản phẩm và dịch vụ hiện tại và nhu cầu căn bản của người tiêu dùng. |
All of the disparate influences on their first two albums coalesced into a bright, joyous, original sound, filled with ringing guitars and irresistible melodies." Tất cả những điều nổi bật nhất trong 2 album trước đó của họ đã được dung hòa lại thành thứ âm thanh bừng sáng, hân hoan và căn nguyên, hòa hợp với tiếng guitar rung rinh và giai điệu cuốn hút." |
It felt like we were playing ukuleles all of a sudden because of the disparity of the impact of what they did". Nó khiến chúng tôi như kiểu chỉ chơi ukulele nếu nhìn vào sự tác động khác biệt mà họ đã tạo nên." |
George Barna, president of a company that researches religious opinions, found that many people adopt “views of life and the afterlife based upon ideas drawn from disparate sources, such as movies, music and novels.” Ông George Barna, trưởng của một viện nghiên cứu quan điểm tôn giáo, nhận xét rằng nhiều người góp nhặt “những tư tưởng về đời này và đời sau từ nhiều nguồn không thuần nhất như phim ảnh, âm nhạc và tiểu thuyết”. |
I could come here today and talk about... federal sentencing disparities between crack and cocaine, which obviously are racially motivated. Tôi tới đây hôm nay để nói về... sự chênh lệch trong kết tội liên bang giữa ma túy đá và ma túy, mà rõ ràng là có động cơ phân biệt chủng tộc. |
The Supreme Court summarily reversed the Arkansas Supreme Court, finding that the disparity in treatment violated their decision in Obergefell. Tòa án tối cao cuối cùng đã đảo ngược Tòa án tối cao Arkansas, nhận thấy rằng sự chênh lệch trong điều trị đã vi phạm quyết định của họ trong Obergefell. |
JA: I don't know. I guess people can see the gross disparity in force. Tôi không biết, tôi đoán mọi người có thể thấy sự chênh lệch quá rõ ràng về lực lượng. |
Others discount this theory and present it as a racial revolution that was exacerbated by economic disparity between races. Những người khác cho rằng đây là một cuộc cách mạng chủng tộc, trở nên trầm trọng do cách biệt kinh tế giữa các chủng tộc. |
The second rebalancing entails a structural transformation to reduce income disparities . Quá trình tái cân đối thứ hai đòi hỏi phải có sự chuyển đổi cơ cấu để giảm chênh lệch thu nhập . |
Owing in large part to the disparity in revenue from television rights between the leagues, many newly promoted teams have found it difficult to avoid relegation in their first season in the Premier League. Do một phần lớn là sự chênh lệch về doanh thu bản quyền truyền hình giữa các giải đấu, nhiều câu lạc bộ mới lên hạng rất khó khăn để trụ lại sau mùa giải đầu tiên của họ tại Premier League. |
There is no " Find Terrorist " button, and the more data we integrate from a vast variety of sources across a wide variety of data formats from very disparate systems, the less effective data mining can be. Không có nút bấm " Tìm khủng bố ", và càng nhiều dữ liệu chúng ta tích hợp từ nhiều nguồn khác nhau trên một loạt các định dạng dữ liệu từ các hệ thống khác biệt, việc khai phá dữ liệu có thể càng ít hiệu quả. |
State archives became more accessible, and some social statistics that had been kept secret became open for research and publication on sensitive subjects such as income disparities, crime, suicide, abortion, and infant mortality. Các kho tài liệu lưu trữ nhà nước được tiếp cận rộng hơn, và một số con số thống kê xã hội từng bị giữ bí mật được công khai cho mục đích nghiên cứu và xuất bản với những chủ đề nhạy cảm như chênh lệch thu nhập, tội phạm, tự tử, phá thai, tỷ lệ tử vong trẻ em. |
"Baldy" Smith, who squandered the best opportunity for success on June 15) made up for the disparity in the sizes of the armies. "Baldy" Smith, người đã bỏ lỡ cơ hội giành chiến thắng tốt nhất tỏng ngày 15 tháng 6) giúp bù đắp lại sự chênh lệnh lực lượng giữa hai bên. |
In order to "contribute to the leveling of international economic disparities and to economic development in other countries by creating employment opportunities and technology transfers," Mabuchi Motor engaged in globalization early, beginning in 1964 with its Hong Kong operations and continuing to its current establishment of Mexico Mabuchi. Để "đóng góp vào sự chênh lệch kinh tế quốc tế và phát triển kinh tế ở các nước khác bằng cách tạo ra cơ hội việc làm và chuyển giao công nghệ", Mabuchi Motor tham gia toàn cầu hóa sớm, bắt đầu vào năm 1964 với các hoạt động tại Hồng Kông và tiếp tục thành lập Mabuchi Mexico hiện tại. |
If this was a war with two disparate sides, I, by default, fell on team gay, because I certainly wasn't 100 percent straight. Nếu đây là một cuộc chiến giữa hai bên, thì tôi, theo mặc định, thuộc về bên đồng tính. bởi vì tôi chắc chắn không phải là 100 phần trăm thẳng. |
BANGKOK, June 18, 2012 – A new World Bank report shows that while gender equality has increased across East Asia and the Pacific, disparities still exist in a number of important areas. Bangkok, ngày 18, tháng 6, 2012 – Một báo cáo mới của Ngân hàng Thế giới cho thấy trong khi bình đẳng giới đã được cải thiện trên khắp khu vực Đông Á và Thái bình Dương, sự bất bình đẳng vẫn còn tồn tại trong một số lĩnh vực quan trong. |
According to leftists who rioted during the First Quarter Storm, the increasing disparity of wealth between the very wealthy and the very poor that made up the majority of the Philippines' population led to a rise in crime and civil unrest around the country. Theo những phần tử cánh tả nổi loạn trong "Bão táp Quý I" năm 1970, gia tăng chênh lệch của cải giữa những người rất giàu và rất nghèo vốn chiếm đa số dân chúng Philippines dẫn đến gia tăng tội phạm và bất ổn dân sự trên toàn quốc. |
Disparate areas of quantum physics, such as quantum optics, atom optics, quantum electronics, and quantum nanomechanical devices, have been unified under the search for a quantum computer and given a common language, that of quantum information theory. Khu vực khác nhau của vật lý lượng tử, như quang học lượng tử, quang học nguyên tử, điện tử lượng tử, và các thiết bị có kích thước nano lượng tử, đã được thống nhất dưới sự tìm kiếm một máy tính lượng tử và đưa ra một ngôn ngữ chung, đó là thông tin lượng tử lý thuyết. |
There are major disparities even across individual cities: Sheffield Hallam is one of the wealthiest constituencies in the country, and is the richest outside London and the South East, while Sheffield Brightside and Hillsborough, just on the other side of the city, is one of the most deprived. Tồn tại chênh lệnh còn lớn hơn trong các thành thị riêng biệt: Sheffield Hallam là một trong các khu vực bầu cử thịnh vượng nhất toàn quốc, và là nơi giàu nhất bên ngoài Luân Đôn và vùng South East, trong khi Sheffield Brightside and Hillsborough nằm ngay bên kia thành phố lại là một trong những nơi thiếu thốn nhất. |
So this is my brain in an fMRI, and I learned that in the default mode is when we connect disparate ideas, we solve some of our most nagging problems, and we do something called "autobiographical planning." Còn đây là não của tôi trong một fMRI, và tôi học được rằng ở chế độ mặc định, chúng ta liên kết những ý tưởng tách biệt, chúng ta giải quyết một vài vấn đề dai dẳng nhất, và chúng ta làm một việc gọi là "lên kế hoạch tự truyện." |
A letter from the National Stud at Aurillac to the Minister of Agriculture dated 4 April 1932 reported a "very mixed stock of mares, so disparate as to exclude any notion of a fixed breed". Một bức thư từ ở Aurillac gửi Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp ngày 04 tháng tư 1932 báo cáo một "mớ rất hỗn hợp của ngựa, do đó khác nhau như để loại trừ bất kỳ ý niệm của một giống cố định". |
* The Lord is a God of order, governing through those holding priesthood keys versus confusion, disparate voices, “false spirits” (D&C 50:2) * Chúa là Thượng Đế của sự trật tự, trị vì qua những người nắm giữ chìa khóa của chức tư tế trái với sự nhầm lẫn, tiếng nói khác nhau, các “thần linh giả tạo” (GLGƯ 50:2) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disparate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disparate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.