dispersal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispersal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispersal trong Tiếng Anh.

Từ dispersal trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phân tán, sự giải tán, sự gieo rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispersal

sự phân tán

adjective

There's some dispersal, but it's kind of grouped around that average body type.
Có một vài sự phân tán ở đây, nhưng nó trông như tập trung ở xung quanh dạng cơ thể trung bình.

sự giải tán

adjective

sự gieo rắc

noun

Xem thêm ví dụ

This belief is founded on the fact that the dispersion of the mean1 orbital parameters of the core members is very small and can be accounted for by a small velocity impulse (15 < δV < 80 m/s), compatible with a single collision and breakup.
Niềm tin này được dựa trên sự thật là sự tán sắc của tham số quỹ đạo bình quân1 của các thành viên trung tâm là rất nhỏ và có thể được giải thích bởi một lực đẩy vận tốc nhỏ (15 < δV < 80 m/s), có thể so sánh được với một vụ va chạm và vỡ tung duy nhất.
Again -- this time, sycamore -- wind- dispersed.
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió.
If only the presence of a crowd of people prevents the leopard from escaping, then the crowd has to be dispersed and the animal allowed to escape.
Nếu chỉ có sự hiện diện của một đám đông ngăn không cho con báo trốn thoát, thì đám đông phải được giải tán và con vật được phép trốn thoát.
It is said that when hatched by a hen they will directly disperse on some alarm, and so are lost, for they never hear the mother's call which gathers them again.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
However, when a living individual has dispersed his or her wealth to immediate family members, it is included under a single listing provided that individual is still living.
Tuy nhiên, khi một cá nhân đã phân tán tài sản của mình cho các thành viên gia đình, nó vẫn được tính với điều kiện là cá nhân nhận được vẫn còn sống.
Follow-up studies suggest that Laniakea is not gravitationally bound; it will disperse rather than continue to maintain itself as an overdensity relative to surrounding areas.
Các nghiên cứu cho thấy Laniakea không bị ảnh hưởng bởi lực hấp dẫn; nó sẽ phân tán thay vì tiếp tục duy trì với các khu vực xung quanh.
This perspective is a really powerful one for designers, because you can bring on principles of ecology, and a really important principle of ecology is dispersal, the way organisms move around.
Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại.
A two-column thrust through Micronesia and the Bismarck Archipelago would force the enemy to disperse his forces, deny him the opportunity for a flanking movement, and provide the Allies with the choice of where and when to strike next.
Một đòn tấn công gồm hai mũi ngang qua Micronesia và quần đảo Bismarck sẽ buộc đối phương phải phân tán lực lượng, ngăn chặn khả năng tiến hành một cuộc cơ động hai bên sườn và cho phép phe Đồng Minh lựa chọn hướng tấn công tiếp theo sau.
The ash cloud that normally would have been dispersed across the oceans was redistributed over Luzon by the cyclonic winds of the typhoon, greatly exacerbating the damage caused by the eruption.
Những đám tro bụi bình thường sẽ phân tán ra khắp đại dương đã tập hợp lại phía trên Luzon bởi hoàn lưu xoáy của cơn bão, khiến thiệt hại do núi lửa gây ra trầm trọng hơn rất nhiều.
Within minutes, the police broke in, dispersed the meeting, and detained several activists for about 10 hours.
Chỉ sau vài phút, công an xông vào giải tán cuộc gặp mặt và câu lưu một số nhà hoạt động trong khoảng 10 tiếng.
Police used tear gas and roadblocks in an attempt to disperse the demonstration, and urged Han citizens over loudspeakers to "calm down" and "let the police do their job".
Cảnh sát đã sử dụng đạn hơi cay và rào chắn trong nỗ lực giải tán đám đông, đồng thời thuyết phục các công dân người Hán (qua loa phóng thanh) "bình tĩnh" và "để cảnh sát thi hành nhiệm vụ của họ".
43 And it came to pass that when they cast their eyes about, and saw that the cloud of darkness was dispersed from overshadowing them, behold, they saw that they were aencircled about, yea every soul, by a pillar of fire.
43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa.
Disperse!
Giải tán đi.
13 Jehovah went on to say: “This is how the Israelites will eat their bread—unclean—among the nations where I will disperse them.”
13 Đức Giê-hô-va phán tiếp: “Đó là cách dân Y-sơ-ra-ên sẽ ăn bánh của chúng, một cách ô uế, khi ở giữa các nước mà ta sẽ đuổi chúng đến”.
Though they are widely distributed throughout the Pacific, many breadfruit hybrids and cultivars are seedless or otherwise biologically incapable of naturally dispersing long distances.
Mặc dù xa kê phân bổ rộng khắp trong suốt Thái Bình Dương, nhưng nhiều loại giống cây trồng và cây lai ghép lại không hạt hay không có khả năng phát tán xa một cách tự nhiên.
The wolf population in northwest Montana initially grew as a result of natural reproduction and dispersal to about 48 wolves by the end of 1994.
Quần thể chó sói ở tây bắc Montana ban đầu phát triển do sinh sản tự nhiên và phân tán đến khoảng 48 con sói vào cuối năm 1994.
The Dispersing Hands should stay in the center
Tán thủ không được rời vạch trung tuyến này
For a number of years, the CSIRO maintained a small research herd of selected animals at their Prospect laboratory until budget restraints forced their dispersal.
Trong một số năm, CSIRO đã duy trì một đàn nghiên cứu nhỏ về các loài động vật được chọn tại phòng thí nghiệm Prospect của họ cho đến khi hạn chế ngân sách buộc họ phải phân tán.
15 For none can have power to bring it to light save it be given him of God; for God wills that it shall be done with an aeye single to his glory, or the welfare of the ancient and long dispersed covenant people of the Lord.
15 Vì không ai đem được nó ra ánh sáng ngoại trừ người được Thượng Đế cho phép; và Thượng Đế muốn rằng điều đó phải được làm với acon mắt duy nhất cho sự vinh quang của Ngài, hay cho sự an lạc của dân giao ước xưa của Chúa đã bị phân tán lâu đời.
At that, most of the inhabitants of Vavoua dispersed, including the remaining Witnesses.
Bởi thế, đa phần cư dân của Vavoua phân tán khắp nơi, kể cả các Nhân Chứng còn lại.
And the most famous case was what we came to call the Secret Scholarship Scandal, where in fact there was about 60 million dollars in government money that had been dispersed in a series of scholarships, and the scholarships hadn't been advertised, and so and so on and so on.
Và trường hợp nổi tiếng nhất mà chúng ta vẫn gọi là Vụ bê bối học bổng bí mật, vụ này thực tế liên quan đến việc 60 triệu đô la tiền chính phủ được phân phát vào một chuỗi các học bổng, và những học bổng này không hề được quảng cáo, và cứ như thế.
In 1946 the remaining Senner stock was dispersed to various owners.
Năm 1946, cổ phiếu Senner còn lại đã được phân tán cho nhiều chủ sở hữu khác nhau.
Police frequently used excessive force to disperse pro-environment marches in Hanoi and Ho Chi Minh City.
Công an thường xuyên sử dụng vũ lực quá mức để giải tán các cuộc tuần hành bảo vệ môi trường ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
Following news of his death, police used tear gas to disperse thousands of people demonstrating in front of the Interior ministry in Tunis.
Theo sau tin về cái chết của ông, cảnh sát đã dùng hơi cay để giải tán hàng ngàn người biểu tình trước tòa nhà của Bộ Nội vụ tại Tunis.
When humans dispersed into these latitudes, what did they face?
Khi con người phân tán ra những nơi này họ đã gặp phải điều gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispersal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.