dish out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dish out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dish out trong Tiếng Anh.

Từ dish out trong Tiếng Anh có nghĩa là phân chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dish out

phân chia

verb

Xem thêm ví dụ

I can take anything you can dish out.
Tôi có thể chịu đựng được mọi trò của các anh.
He dished out $ 6 million of taxpayer money to space technology companies like VozTech Industries.
Rathcock Ngài đã miễn 6 triệu đô tiền thuế cho những công ty như công ty công nghệ Voz
Regular competitions are held in making fake food dishes out of plastic and other materials.
Tại Nhật, những cuộc thi làm thức ăn giả từ nhựa và những vật liệu khác thường xuyên được tổ chức.
“We’ll get these dishes out of the way, and then we’ll open our papers and have a cosy afternoon.”
Hãy lo thanh toán chén đĩa, rồi mở các bó báo và hưởng một buổi chiều ấm áp.
However, if I'm dishing out cash to a client like Southern air transport, which has no cover, and one of their planes goes down with a load of powder,
Tuy nhiên, nếu tôi đưa tiền cho khách hàng như Southern Air Transport, nơi không có vỏ bọc nào, và một trong số máy bay của họ hạ cánh với một đống thuốc súng ở trong,
What work is there that you can do that will be a blessing to the whole family?— You can help set the table, wash the dishes, take out the garbage, clean your room, and pick up your toys.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
After dinner, and after the dishes were washed, Laura wandered restlessly out of the house.
Sau bữa ăn trưa và sau khi rửa xong chén đĩa, Laura đi thơ thẩn không ngừng nghỉ quanh nhà.
From the box, the woman takes out several delicately shaped spoons, dishes, and bowls.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩachén được chạm trổ tinh xảo.
I'm not interested really in arguments about whose turn it is to do the dishes or who has to take out the garbage.
Tôi không thực sự quan tâm đến những lý luận về đến lượt ai rửa chén hoặc ai là người phải đem rác đi đổ.
Think of this: Before eating a new dish, we would first want to find out what its main ingredients are.
Hãy suy nghĩ điều này: Trước khi ăn một món mới, đầu tiên chúng ta muốn xem các nguyên liệu chính của món đó.
Look, you shouldn't believe all that banana oil that Dora Bailey dishes out.
Nghe này, em không nên tin tất cả những chuyện mà Dora Bailey đã nói ra.
Eighteen cousins in Fujian that wanna come to Chinatown, dish out Mongolian beef with snow peas?
Có phải câu chuyện về 18 anh chị em muốn đến Phố người Hoa để ăn mì hoành thánh?
Servers dished out 30,000 meals an hour.
Các anh chị phục vụ 30.000 phần ăn mỗi giờ.
No one knows who smashed the dish, but Dad will call the undertaker to torture it out of them, if he must.
Có ma mới biết ai đánh rơi cái đĩa, nhưng Bố đã gọi một quân hầu nếu cần, có thể tra khảo họ bằng cực hình.
This is because Singapore is actively courting new capital in response to the abuse that is being dished out to investors in the West .
Là bởi vì Singapore đang chủ động đón lấy những đồng vốn mới trong khi các nhà đầu tư bị bạc đãi ở phương Tây .
Research suggests that, while the tarte became a specialty of the Hôtel Tatin, the sisters did not set out to create a "signature dish"; they never wrote a cookbook or published their recipe; they never even called it tarte Tatin.
Nghiên cứu cho thấy, dù món bánh trở thành đặc sản trứ danh của Hôtel Tatin, hai bà chủ không hề có động thái " đăng ký bản quyền" hay đưa công thức lên sách nấu ăn để xuất bản; thậm chí họ chưa từng gọi nó là tarte Tatin.
We take them and rip them out of their native environment, throw them in one of these dishes, and expect them to work.
Chúng ta lấy chúng ra và tách chúng ra khỏi môi trường quen thuộc của chúng, ném chúng vào một trong những cái đĩa này, và hy vọng chúng hoạt động.
With all the dishes she had to prepare and all the duties she had to carry out for her guests, she became more and more anxious and distracted.
Vì phải chuẩn bị nhiều món ăn và làm nhiều việc khác cho khách nên cô càng lo lắng hơn.
So we had been creating all of these dishes out of a kitchen that was more like a mechanic's shop than a kitchen, and the next logical step for us was to install a state- of- the- art laboratory, and that's what we have here.
Vậy là chúng tôi đã và đang tạo ra những món ăn từ một cái nhà bếp giống một xưởng cơ khí hơn là một nhà bếp, và bước tiếp theo cho chúng tôi là lắp đặt một phòng thí nghiệm hiện đại, và đây là cái chúng tôi có ở đây.
By the early Shōwa period, ramen had become a popular dish when eating out.
Đến đầu thời kỳ Shōwa, ramen đã trở thành một món ăn phổ biến khi ra ngoài ăn.
He washes dishes or takes out the garbage.
Cậu ta dọn dẹp bát đĩa và thu dọn rác.
And I'm willing to bet you're the one who climbed up the dish to get out.
Tôi dám cá cô chính là người đã leo lên chảo để thoát ta.
One of the really cool things about the lab, besides that we have a new science lab in the kitchen, is that, you know, with this new equipment, and this new approach, all these different doors to creativity that we never knew were there began to open, and so the experiments and the food and the dishes that we created, they just kept going further and further out there.
Một trong những điều thú vị về phòng thí nghiệm, ngoài việc chúng tôi có một phòng thí nghiệm khoa học trong nhà bếp, là bạn biết đấy, với thiết bị mới này, và cách tiếp cận mới này, tất cả những cánh cửa khác biệt hướng tới sáng tạo mà chúng tôi chưa hề biết bắt đầu mở ra, và vì thế các thí nghiệm và các món ăn mà chúng tôi tạo ra, chúng ngày một tiến xa hơn và xa hơn.
* Preschoolers see how the dishes they eat are put together - and they get hands-on experience , which is a great way to learn and feel like they are helping out .
* Trẻ chưa đến tuổi đi học có thể quan sát thấy cách các món ăn được chế biến với nhau như thế nào - đồng thời chúng cũng có được kinh nghiệm thực hành , đây là cách hay để học hỏi và cảm thấy như thể mình đang giúp đỡ .
7 “They will also spread out a blue cloth over the table of showbread,+ and they will put on it the dishes, the cups, the bowls, and the pitchers of the drink offering;+ the regular offering of bread+ should remain on it.
7 Họ cũng sẽ trải một tấm vải màu xanh dương trên bàn đặt bánh dâng hiến,+ rồi đặt trên bàn các đĩa, cốc, bát và bình dùng cho rượu tế lễ;+ bánh dâng hiến+ phải luôn ở trên bàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dish out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dish out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.