dishwasher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dishwasher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dishwasher trong Tiếng Anh.
Từ dishwasher trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy rửa chén, máy rửa bát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dishwasher
máy rửa chénnoun (machine) You could just throw it in the dishwasher after the meal, and it took care of itself. Chỉ cần bỏ nó vào máy rửa chén sau bữa ăn là xong. |
máy rửa bátnoun All of our homes come standard equipped with electric oven washer, drier and dishwasher. Tất cả các căn nhà của chúng tôi đều được trang bị lò nướng điện máy giặt, máy sấy và máy rửa bát. |
Xem thêm ví dụ
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
In addition to domestic units, industrial dishwashers are available for use in commercial establishments such as hotels and restaurants, where a large number of dishes must be cleaned. Ngoài các máy rửa dùng trong gia đình, các máy rửa chén công nghiệp được sử dụng trong các cơ sở thương mại như khách sạn và nhà hàng, nơi cần phải làm sạch một lượng lớn bát đĩa. |
You show me a man who can sit with a woman who's just had it, she can't do it all anymore, and his first response is not, " I unloaded the dishwasher! " Bạn chỉ cho tôi một người đàn ông có thể ngồi bên cạnh một người phụ nữ khi cô ấy quá mệt mỏi về mọi thứ, và cô ấy không thể làm gì thêm nữa, thì phản ứng đầu tiên của anh ấy không phải là, |
The dishwasher's worked nonstop for years. Máy rửa chén làm việc không ngừng trong nhiều năm. |
Before moving to New York City, Neistat worked as a dishwasher at a seafood restaurant, and was a short-order cook in Mystic, Connecticut. Trước khi chuyển tới New York, Neistat từng đi rửa bát thuê cho một nhà hàng và sắp xếp đơn gọi món tại Mystic, Connecticut. |
Amway is best known in North America for its original multi-purpose cleaning product LOC, SA8 laundry detergent, and Dish Drops dishwashing liquid. Amway được biết đến nhiều nhất ở Bắc Mỹ với sản phẩm làm sạch đa chức năng của LOC, chất tẩy giặt SA8, và chất rửa chén Dish Drops. |
Pinehearst, sounds like a dishwashing liquid. Pinehearst, nghe như là nước rửa chén. |
I started as a paperboy, handing out pamphlets, worked as a delivery boy for a Chinese restaurant, a dishwasher... an hourly worker for an apparel packaging store, buying materials and sewing dolls, pushing carts, selling walnut cakes, buying and selling accessories... Tôi bắt đầu như một paperboy, chuyển giao ra tờ rơi, làm việc như một cậu bé giao hàng cho một nhà hàng Trung Quốc, một máy rửa chén... một công nhân hàng giờ cho kho gói sản phẩm may mặc, mua nguyên vật liệu và may búp bê, đẩy xe, bán walnut bánh, mua và bán các phụ kiện... |
The most common example are household dishwashers, utilizing natrium chloride in form of dishwasher salt. Ví dụ phổ biến nhất là máy rửa chén gia đình, sử dụng natri clorua ở dạng muối máy rửa chén. |
George Butters was a mechanic who assisted her in the construction of the first dishwasher; he was also an employee at the first dishwasher factory. George Butters là một thợ máy đã giúp bà trong việc chế tạo máy rửa chén đầu tiên; ông cũng là nhân viên của nhà máy rửa chén đầu tiên. |
Her dishwasher was the first to use water pressure instead of scrubbers to clean the dishes inside the machine. Máy rửa chén của bà là cái máy đầu tiên sử dụng áp suất nước thay vì các chất tẩy rửa để làm sạch chén đĩa bên trong máy. |
Because of its greasy or waxy nature, pomade can last through several washings, although it is easily removed using de-greasers such as high-detergent shampoos, dishwashing liquids, or any shampoos designed for oily hair. Vì có mỡ hoặc sáp tự nhiên, pomade có thể lưu lại qua vài lần gội rửa, mặc dù nó dễ dàng bị loại bỏ bằng cách sử dụng chất tắm gội như dầu gội tẩy mạnh, nước rửa chén hoặc bất kỳ dầu gội đầu nào được thiết kế cho tóc dầu. |
To lighten the load for the 576 workers in the dishwashing department, conventioners brought their own knives and forks. Để giảm bớt khối lượng công việc cho 576 anh chị ở bộ phận rửa chén bát, các anh chị tham dự hội nghị tự mang theo dao và nĩa. |
Hyung, you have the cleaning, dishwashing, and the cooking. Anh quét dọn nhà cửa, rửa bát và nấu cơm. |
The word spread, and soon Cochrane was getting orders for her dishwashing machine from restaurants and hotels in Illinois. Tiếng lành đồn xa, chẳng mấy chốc Cochrane đã nhận được đơn đặt hàng máy rửa chén của bà từ các nhà hàng và khách sạn ở Illinois. |
You got a choice, dishwasher. Anh có một chọn lựa, tên rửa chén. |
The screaming did not resume, as the little brother clearly liked the soothing effect of the ointment much more than he appreciated the cleansing effect of the dishwashing soap. Thằng em không còn la hét nữa, vì rõ ràng là nó thích tác dụng giảm đau của thuốc mỡ nhiều hơn là biết ơn về tác dụng rửa sạch của xà phòng rửa chén. |
Is it all right if I, switch my dishwashing shift with Julio's night shift? Em có thể đổi ca làm với ca tối của Julio không? |
There is a world of interesting things inside your dishwasher. Có một thế giới đầy những đồ vật thú vị bên trong máy rửa chén của bạn |
You had a dishwasher. Em có máy rửa chén. |
And because the 20 Gs you owe me for rehab aren't likely to get paid back on a dishwasher's salary. Và bởi vì 20 nghìn tiền đi trại cậu nợ tôi không thể trả lại bằng lương rửa bát được đâu. |
Random placement of dishes in dishwasher. Các loại rau thơm rửa sạch bày lên đĩa. |
Josephine Garis Cochran (later Cochrane) (March 8, 1839 in Ashtabula County, Ohio – August 14, 1913 (age 72) in Chicago, Illinois) was the inventor of the first commercially successful automatic dishwasher, which she constructed together with mechanic George Butters. Josephine Garis Cochran (Cochrane) (8 tháng 3, 1839 ở Ashtabula County, Ohio – 14 tháng 8, 1913 ở Chicago, Illinois) là nhà phát minh ra máy rửa chén tự động thành công về mặt thương mại đầu tiên trên thế giới, mà bà đã góp phần chế tạo cùng với thợ máy George Butters. |
Are you just a dishwasher? Cậu chỉ là một gã rửa bát thôi sao? |
Boss, this guy is a dishwasher in a suit. Đại ca, thằng này chỉ là một gã rửa bát trong bộ vest thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dishwasher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dishwasher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.