derogatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ derogatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derogatory trong Tiếng Anh.
Từ derogatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là không xứng với, làm giảm, làm trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ derogatory
không xứng vớiadjective |
làm giảmadjective |
làm tráiadjective |
Xem thêm ví dụ
It may be helpful to understand that the word raca is a derogatory term expressing contempt, open dislike, or hatred. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù. |
For this reason, we don’t permit merchants or consumers to post dangerous or derogatory content, including content that: Vì lý do này, chúng tôi không cho phép người bán hoặc người tiêu dùng đăng nội dung nguy hiểm hoặc xúc phạm, bao gồm các nội dung: |
One day, I overheard one of my friends say that I was a bottomless barrel —a derogatory expression in Slovenian for someone who can outdrink others. Một hôm, tôi tình cờ nghe được một người bạn nói là tôi uống rượu như hũ chìm, một lời xúc phạm trong tiếng Slovenia khi nói đến người uống rượu nhiều hơn người khác. |
After the early release of the lyrics, it had garnered criticism from some Asian and Hispanic communities, including Latino groups MECha and Chicanos Unidos Arizona, claiming that the usage of the terms "chola" and "orient" was offensive and derogatory. Chẳng bao lâu sau khi lời bài hát được ra mắt, "Born This Way" đã thu hút những lời chỉ trích từ một số cộng đồng người châu Á và Tây Ban Nha, bao gồm các nhóm Latinh MECha và Chicanos Unidos Arizona, họ tuyên bố rằng việc lời bài hát có sử dụng những thuật ngữ "cholo" (từ mang ý xúc phạm những người lai da đỏ) và "orient" để mô tả các cộng đồng người Latinh và gốc châu Á ở Mỹ là một sự sỉ nhục và có ý xúc phạm. |
Eminem denies the charge, saying that when he was growing up words such as "faggot" and "queer" were used generally in a derogatory manner and not specifically toward homosexuals. Eminem luôn phủ nhận điều này, cho rằng khi anh trưởng thành những từ như "faggot" và "queer" (từ có một trong số các nghĩa của chúng để ám chỉ người đồng tính một cách miệt thị) là từ xúc phạm chung chứ không chỉ riêng người đồng tính. |
For example, it would hardly be peaceable to speak of specific individuals by using derogatory terms. Thí dụ, sẽ khó hòa thuận nếu chúng ta nói về một người nào đó bằng những lời lẽ miệt thị. |
I certainly did not pin my faith to that version of the mystery ... but the state of the public mind of the villagers ... dreading to go out after sunset ... under the conviction that this was the Devil's work ... rendered it very desirable that a turn should be given to such a degraded and vitiated notion ... and I was thankful that a kangaroo ... to disperse ideas so derogatory... — Rev G. M. Musgrove: letter to The Illustrated London News, 3 March 1855. Tôi chắc chắn đã không đặt niềm tin của mình vào phiên bản bí ẩn đó ... nhưng trạng thái tâm trí chung của dân làng ... sợ đi ra ngoài sau khi mặt trời lặn ... dưới sự thuyết phục rằng đây là việc làm của Quỷ ... cho thấy lòng mong muốn tột cùng về một khuynh hướng đem lại cái ý niệm làm giảm giá trị và đáng sợ như vậy ... và tôi rất biết ơn rằng một con kangaroo ... để phân tán các ý tưởng không xứng với phẩm giá của mình... — Cha G. M. Musgrove: thư gửi The Illustrated London News, ngày 3 tháng 3 năm 1855. |
Not once is this term used in a derogatory manner. Không có lần nào cụm từ này được dùng để hạ thấp phẩm giá của một người. |
African-American critics disapproved of the original name for the heroine, "Maddy", due to its similarity to the derogatory term "mammy". Các nhà phê bình người Mỹ gốc Phi phản đối tên gọi ban đầu của nhân vật chính, "Maddy", bởi nó gợi sự tương đồng với thuật ngữ gây xúc phạm "mammy". |
In the English-speaking world the word "cult" often carries derogatory connotations. Trong tiếng Anh, từ "cult" thường mang những ý nghĩa xúc phạm. |
More likely to face bullying and harassment throughout their lives, they are taunted by derogatory words (such as "sissy") implying feminine qualities. Có nguy cơ phải đối mặt với việc bị bắt nạt và quấy rối trong suốt cuộc đời họ, họ bị bêu rếu bởi những từ xúc phạm (như “đồ đàn bà”) để ám chỉ tính Nữ tính của họ. |
And Gerhard Kittel’s Theological Dictionary of the New Testament says that such usage “is in no way disrespectful or derogatory.” Còn theo tự điển thần học Theological Dictionary of the New Testament của Gerhard Kittel, thì cách xưng hô này “không có chút gì bất kính hay xúc phạm”. |
( She uses a derogatory form of the pronoun. ) Giữa lúc này mà con lo lắng cho con nhỏ đó sao? |
Politicians often make derogatory remarks about the LGBT community, and discrimination against its members is commonplace. Các chính trị gia thường đưa ra những nhận xét xúc phạm về cộng đồng LGBT và sự phân biệt đối xử với các thành viên của nó là phổ biến. |
South Coast locals initially considered the name "Gold Coast" derogatory. Người dân địa phương ở South Coast ban đầu coi tên "Gold Coast" là sự xúc phạm. |
Lowland Semang tribes are also known as Sakai, although this term is considered to be derogatory by the Semang people. Các bộ lạc Semang vùng thấp (Lowland Semang) cũng được gọi là Sakai, song thuật ngữ này được coi là xúc phạm đối với người Semang. |
Despite the occasionally derogatory use of the terms "Byzantine" and "Byzantinism", the Byzantine bureaucracy had a distinct ability for reconstituting itself in accordance with the Empire's situation. Mặc dù đôi khi bị gọi một cách không xứng đáng bằng các thuật ngữ "kiểu Byzantine", "chủ nghĩa Byzantine" (vốn ngụ ý tính phức tạp và chuyên chế), bộ máy chính quyền Đông la Mã có khả năng đặc biệt để tái thiết chế chính nó nhằm phù hợp với hoàn cảnh Đế quốc. |
The name "Ali Baba" was often used as derogatory slang by American and Iraqi soldiers and their allies in the Iraq War, to describe individuals suspected of a variety of offenses related to theft and looting. Cái tên "Ali Baba" thường được sử dụng thành từ lóng trong quân đội Hoa Kỳ và quân đội Iraq để diễn tả những kẻ ăn trộm và cướp phá. |
However, today the word “Pharisaic” and related terms are derogatory, synonymous with sanctimonious, self-righteous, holier-than-thou, overpious, and giving lip service. Tuy nhiên, ngày nay chữ “Pha-ri-si” và những từ liên hệ có tính cách miệt thị, đồng nghĩa với đạo đức giả, xem mình là công bình, lên mặt ta đây đạo đức hơn người, tự cao tự đại, và nói mà không làm. |
A husband may fall into the habit of making derogatory remarks about his wife or may make her the butt of his jokes. Một người chồng có thể sa vào thói quen nói xấu vợ hoặc dùng vợ làm đầu đề đùa cợt. |
Constantine's avowed enemies over this bitterly contested religious issue, the iconodules, applied to him the derogatory epithet Kopronymos ("dung-named", from kopros, meaning "feces" or "animal dung", and onoma, "name"). Kẻ thù của Konstantinos cũng phải thừa nhận về vấn đề cực kỳ cảm xúc này, những người thờ thánh tượng đã gán cho ông cái tên đầy khinh miệt Kopronymos ("cái tên ô uế", từ kopros, có nghĩa là "phân" hay "phân động vật", và onoma nghĩa là "tên gọi"). |
Castrati were rarely referred to as such: in the 18th century, the euphemism musico (pl musici) was much more generally used, although it usually carried derogatory implications; another synonym was evirato, literally meaning "emasculated". Castrati hiếm khi được nhắc đến như vậy: vào thế kỷ 18, âm nhạc cổ điển (pl musici) được sử dụng rộng rãi hơn, mặc dù nó thường mang những hàm ý xúc phạm, một từ đồng nghĩa khác là evirato, có nghĩa đen là "bị mổ xẻ". |
Paul follows up statements that may appear derogatory to the Jews with softening remarks. Sau những lời có vẻ khinh thường người Do Thái, Phao-lô dùng lời lẽ mềm mỏng hơn. |
“And I will now covenant with you before God, that I will not listen to or credit any derogatory report against any of you, nor condemn you upon any testimony beneath the heavens, short of that testimony which is infallible, until I can see you face to face, and know of a surety; and I do place unremitted confidence in your word, for I believe you to be men of truth. “Và giờ đây tôi sẽ giao ước với các anh em trước Thượng Đế, rằng tôi sẽ không nghe hoặc khen ngợi bất cứ báo cáo xúc phạm đến bất cứ ai trong anh em, cũng như kết tôi các anh em dựa theo bất cứ chứng ngôn nào dưới gầm trời, trừ phi chứng ngôn đó không thể sai lầm, cho đến khi tôi có thể gặp tặn mặt các anh em, và biết chắc chắn; và tôi thât sự không ngừng đặt sự tin tưởng vào lời nói của các anh em, vì tôi tin các anh em là những người chân thật. |
That's the word "retard" or "retarded" used in a derogatory manner. Đó là "retard" - người thiểu năng hay "retarded" - bị thiểu năng sử dụng nhằm xúc phạm người khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derogatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới derogatory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.