derelict trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derelict trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derelict trong Tiếng Anh.

Từ derelict trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị bỏ rơi, chơ vơ, không ai nhìn nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derelict

bị bỏ rơi

adjective

Perhaps the derelict should be given one more chance.
Có lẽ nên cho người bị bỏ rơi này thêm một cơ hội nữa.

chơ vơ

adjective

không ai nhìn nhận

adjective

Xem thêm ví dụ

First on the schedule were the scenes on the Madagascar building site, shot in the Bahamas on the site of a derelict hotel which Michael G. Wilson had become acquainted with in 1977 during the filming of The Spy Who Loved Me.
Đoạn phim đầu tiên trong lịch trình là những phân cảnh tại công trường xây dựng ở Madagascar, được quay tại Bahamas trong một khách sạn vô chủ mà Michael G. Wilson từng tiếp xúc vào năm 1977 trong lúc ghi hình The Spy Who Loved Me.
1897: The Demeter, found derelict with its captain's corpse tied to the helm, is featured in Bram Stoker's Dracula.
Năm 1897: tàu Demeter, được tìm thấy vô chủ với xác chết của thuyền trưởng gắn liền với vị trí người cầm lái, có trong Dracula của Bram Stoker.
Perhaps the derelict should be given one more chance.
Có lẽ nên cho người bị bỏ rơi này thêm một cơ hội nữa.
Many piers remained derelict for years until the demolition of the Embarcadero Freeway reopened the downtown waterfront, allowing for redevelopment.
Nhiều cầu tàu vẫn bị bỏ rơi trong nhiều năm cho đến khi Xa lộ Cao tốc Embarcadero bị san bằng để tái mở mặt tiền bờ vịnh và cho phép tái phát triển.
1 July 1969, the SV Teignmouth Electron: After the last entry in her log was made on 1 July 1969, the trimaran yacht became derelict in unknown circumstances.
Ngày 1 tháng 7 năm 1969, tàu Teignmouth Electron: Sau ghi chép cuối cùng trong nhật ký của tàu được thực hiện vào ngày 1 tháng 7 năm 1969, chiếc du thuyền trimaran trở nên vô chủ trong những tình huống không rõ.
24 August 2006, the SV Bel Amica: This classic schooner was found derelict near Punta Volpe, Sardinia, Italy on 24 August 2006.
Ngày 24 tháng 8 năm 2006, tàu Bel Amica: Thuyền buồm dọc cổ điển này đã bị bỏ hoang gần Punta Volpe, Sardinia, Ý vào ngày 24 tháng 8 năm 2006.
It is now among the most prominent of Bangkok's many derelict buildings, and has become a destination for urban explorers.
Nó bây giờ là một trong những công trình nổi bật nhất của nhiều tòa nhà bỏ hoang của Bangkok, và đã trở thành một điểm đến cho những du khách thám hiểm đô thị.
Water seepage, inadequate civic amenities, derelict houses and seismic activity around the Trikuta Hill are some of the major concerns impacting the Fort.
Thấm nước, các tiện nghi công cộng không đầy đủ, nhà ở bỏ hoang và hoạt động địa chấn xung quanh đồi Trikuta là một số mối quan tâm chính ảnh hưởng đến Pháo đài.
She and her sister-ships in Mine Division 61 (MineDiv 61), formed a scouting line four miles (6 km) apart on 10 October, keeping careful lookout while returning to Buckner Bay, searching for life rafts, derelicts, or men in the water.
Nó cùng các tàu đồng đội thuộc Đội quét mìn 61 hình thành nên hàng tuần tiễu vào ngày 10 tháng 10 ở khoảng cách cự ly 4 mi (6,4 km) để rà soát mặt biển trong khi quay trở lại vịnh Buckner, tìm kiếm bè cứu sinh, mảnh vỡ hay người trên biển.
Taylor received fierce criticism in Major (later Lieutenant General and National Security Advisor) H.R. McMaster's book Dereliction of Duty.
Taylor chịu sự chỉ trích nặng nề của thiếu tá (sau này là Trung tướng) H.R. McMaster trong quyển sách Dereliction of Duty.
Some of the activities the player can partake in are trading, hunting pirates, search for derelicts and wormholes and take on various missions, ranging from cargo delivery to planet photography.
Một số hoạt động mà người chơi có thể tham gia bao gồm buôn bán, săn lùng cướp biển, tìm kiếm những con tàu vô chủ và lỗ sâu và thực hiện các nhiệm vụ khác nhau, từ việc phân phối hàng hóa cho đến chụp hình hành tinh.
Eric goes to his old apartment and finds it derelict.
Eric đi đến căn hộ cũ của mình và thấy nó vô chủ.
They perform in front of a derelict building structure with graffiti, such as a monstrous version of the Hybrid Theory Soldier and some Linkin Park symbols.
Họ biểu diễn trước một toà nhà bỏ hoang với những hình vẽ graffiti trên tường, như phiên bản to lớn của Người lính Thuyết Lai tạo và một vài biểu tượng Linkin Park.
All right, which of you derelicts hitched a dead body outside my saloon?
Được rồi, kẻ vô chủ nào, để cái xác chết ngoài cửa quán rượu của tôi?
The game is set in a derelict mansion on Gerouge Plantation, but it only starts when the six players recite "The Prayer of Elizabeth," a request for "all who resist" to perish so that their blood can keep the Countess Elizabeth Bathory young.
Trò chơi được thiết lập trong một dinh thự trên Garouge Plantation, nhưng nó sẽ không bắt đầu cho đến khi các người chơi đọc "The Prayer of Elizabeth," yêu cầu "tất cả những ai chống lại" để khi những người chơi chết Elizabeth có thể tắm máu của họ để giữ mãi tuổi trẻ.
Furthermore, dams and canals became derelict, and a devastating plague erupted in the western provinces of Iran, killing half of the population along with Kavad II, who was succeeded by Ardashir III.
Hơn nữa, các con đập và kênh đào bị bỏ hoang, và một đại dịch khủng khiếp đã bùng phát ra ở các tỉnh miền Tây của Ba Tư, giết chết một nửa dân số cùng với vua Kavadh II, ông ta sau đó được kế vị bởi Ardashir III.
His thesis was critical of American strategy in the Vietnam War, which was further detailed in his 1997 book Dereliction of Duty.
Luận án của ông chỉ trích chiến lược của Mỹ trong chiến tranh Việt Nam, được trình bày chi tiết hơn nữa trong cuốn sách viết năm 1997 của ông Dereliction of Duty.
2009: Triangle is a psychological horror film about a group of friends on a yachting trip who discover the derelict ocean liner Aeolus.
Năm 2009: Tam giác là một bộ phim kinh dị tâm lý về một nhóm bạn bè trên một chiếc du thuyền khám phá ra tàu biển Aeolus bị bỏ hoang.
Derelict structures: abandoned or condemned buildings Friends or family: temporary sleeping arrangements in dwellings of friends or family members ("couch surfing").
Bạn bè hay gia đình: Tạm thời sống trong nhà bạn bè hay các thành viên gia đình ("lướt sôpha").
I wanted a simple way to represent a living body inhabiting these decaying, derelict spaces.
Tôi muốn một cách đơn giản để thể hiện một cơ thể sống trong những không gian hoang vắng, đổ nát này.
They stopped at a derelict factory outside Berlin.
Chúng dừng lại ở một nhà máy bỏ hoang bên ngoài Berlin.
Education will not; the world is full of educated derelicts.
Giáo dục cũng không; thế giới đầy rẫy những người danh có giáo dục.
Can you tell Doctor Golan, that if she hadn't encouraged this cockamamie trip, maybe my son wouldn't be moping around all day in a derelict house having a goddamn breakdown!
Cô có thể nhắn Bác sĩ Golan... là nếu bà ấy không ủng hộ chuyến đi kỳ cục này... thì có lẽ con trai tôi đã không lảng vảng cả ngày ở một nơi vô chủ... và bị chấn động tâm lý!
3 October 1955, the MV Joyita: After leaving Apia, Samoa, the refrigerated trading and fishing charter boat Joyita became derelict in unknown circumstances.
Ngày 3 tháng 10 năm 1955, tàu Joyita: Sau khi rời Apia, Samoa, tàu đánh cá thương mại đông lạnh Joyita trở nên vô chủ trong những tình huống không rõ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derelict trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.