dermatologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dermatologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dermatologist trong Tiếng Anh.
Từ dermatologist trong Tiếng Anh có nghĩa là thầy thuốc khoa da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dermatologist
thầy thuốc khoa danoun |
Xem thêm ví dụ
Some types of chemical peels can be purchased and administered without a medical license, however people are advised to seek professional help from a dermatologist or plastic surgeon on a specific type of chemical peel before a procedure is performed. Một số loại mặt nạ hóa học vỏ có thể được mua bán và quản lý mà không có sự cấp phép y tế, tuy nhiên mọi người thường được khuyên nên tìm sự trợ giúp chuyên môn từ một bác sĩ về da liễu hoặc bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ với một loại mặt nạ hóa học chuyên trị trước khi thực hiện bất kì một liệu phap nào. |
But if your condition is chronic , it is recommended that you pay a visit to a dermatologist or a physician . Nhưng nếu tình trạng mụn trứng cá của bạn dai dẳng thì tốt hơn hết là bạn nên đến khám bác sĩ chuyên khoa da liễu hoặc bác sĩ . |
A patient of dermatologist Carmen Madeleine Curea, his pictures appeared on numerous blogs and Romanian press sources. Đây là một bệnh nhân của bác sĩ da liễu Carmen Madeleine Curea, hình ảnh của ông xuất hiện trên nhiều blog và các nguồn báo chí Rumani. |
Later that year , Jackson married Deborah Rowe , a former nurse for his dermatologist . Cuối năm đó , Jackson đã lập gia đình với Deborah Rowe , cựu y tá cho bác sĩ chuyên khoa da liễu của anh ấy . |
I just got from a dermatologist - It is useless for you Với chỗ này thì Hàn Quốc không phải tốt hơn nhiều sao? |
I mean, if they're close to a cure for flaky skin and your contribution's gonna put a crack team of dermatologists over the top, then I'm gonna pony up. Nếu họ gần có thuốc chữa cho da bong tróc và phần đóng góp của con có thể lập một đội bác sĩ da liễu hàng đầu, bố sẽ cho. |
Behçet's disease is named after Hulusi Behçet (1889–1948), the Turkish dermatologist and scientist who first recognized the three main symptoms of the syndrome in one of his patients in 1924 and reported his research on the disease in Journal of Skin and Venereal Diseases in 1936. Bệnh Behçet được đặt tên theo Hulusi Behçet (1889-1948), bác sĩ da liễu và nhà khoa học người Thổ Nhĩ Kỳ, người đầu tiên nhận ra hội chứng ở một trong những bệnh nhân của ông vào năm 1924 và báo cáo nghiên cứu về bệnh trong tạp chí các bệnh về da và bệnh hoa liễu năm 1936. |
Klein - a dermatologist who also was Jackson 's longtime friend - has insisted he never gave Jackson dangerous drugs . Klein - bác sĩ chuyên khoa da liễu cũng là một người bạn lâu năm của Jackson - đã nhấn mạnh rằng ông ta chưa bao giờ cho Jackson dùng loại thuốc nguy hiểm nào cả . |
* A dermatologist ( MD ) * Bác sĩ da liễu ( MD ) |
Go Joo-won - Park Chan-woo Chan-woo is a dermatologist who grew up next door to the Lee sisters. Go Joo-won - Park Chan Woo Chan Woo là một bác sĩ da liễu, anh lớn lên như là người hàng xóm của ba chị em nhà họ Lee. |
With the help of dermatologist Marion Sulzberger, they developed the first cosmetic brand that used hypoallergenic ingredients. Với sự giúp đỡ của bác sĩ da liễu Marion Sulzberger, họ đã phát triển thương hiệu mỹ phẩm đầu tiên sử dụng thành phần chống dị ứng. |
Consult your primary care physician or dermatologist if the problem doesn't go away . Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ chăm sóc sức khỏe ban đầu hoặc bác sĩ chuyên khoa da liễu nếu gàu vẫn còn dai dẳng . |
And this is ongoing work, but dermatologists -- I mean, I'm a dermatologist. Và điều này vẫn đang tiếp tục làm việc, nhưng bác sĩ da liễu-- Ý tôi là, tôi là một bác sĩ da liễu. |
Appears in 10 episodes from "Ten Sessions" to "Sunrise" Played by Sarah Chalke, Stella is Ted's dermatologist, who removes his ill-advised butterfly tattoo. Xuất hiện trong 10 tập, từ "Ten Sessions" đến "Sunrise" Diễn viên: Sarah Chalke Cô là bác sĩ da liễu của Ted, người xoá hình xăm bướm của anh. |
Dermatologists may refer a patient with a suspected food allergy for patch testing. Các bác sĩ da có thể giới thiệu một bệnh nhân bị nghi ngờ là dị ứng thực phẩm để thử nghiệm patch test. |
Both Carol Phillips and Orentreich were recruited to help create the brand, and in August, 1968, Clinique premiered as the world’s first allergy tested, dermatologist-driven line at Saks Fifth Avenue in the UK. Cả Carol Phillips và Orentreich đều được tuyển dụng để giúp tạo ra thương hiệu, vào tháng 8 năm 1968, Clinique được công nhận là dòng mỹ phẩm đầu tiên trên thế giới thử nghiệm dị ứng, có tính da liễu tại Saks Fifth Avenue. |
So, before I became a dermatologist, I started in general medicine, as most dermatologists do in Britain. Trước khi tôi trở thành một bác sĩ da liễu, tôi từng làm một bác sĩ đa khoa như hầu hết các bác sĩ da liễu ở Anh. |
I saw every kind of specialist: infectious disease doctors, dermatologists, endocrinologists, cardiologists. Tôi đã gặp mọi chuyên gia bác sĩ về bệnh truyền nhiễm, chuyên khoa da liễu, chuyên khoa nội tiết bác sĩ chuyên khoa tim |
See your primary care physician or dermatologist . Hãy đến khám bác sĩ chăm sóc sức khỏe ban đầu hay bác sĩ chuyên khoa da liễu của bạn . |
In addition to using hand lotion regularly , try this nighttime treatment from dermatologist Dee Anna Glaser , M.D. Before you go to bed , apply vegetable oil to your hands , then put on vinyl gloves or wrap your hands in plastic wrap to keep the oil off your bedding . Ngoài việc sử dụng kem thoa tay thường xuyên , hãy thử cách điều trị vào ban đêm do bác sĩ chuyên khoa da liễu Dee Anna Glaser hướng dẫn : Trước khi đi ngủ , hãy xoa dầu thực vật vào bàn tay , sau đó mang găng tay vinyl hoặc quấn bàn tay bạn trong bọc nhựa để tránh làm dây dầu ra giường ngủ của bạn . |
Everyone notices my $3, 000 suit, my skin and hair cared for by a dermatologist, and even my latest cell phone model. Ai cũng phải nhận ra bộ vest 3. 000$ của anh, và làn da, và mái tóc được chăm sóc bởi chuyên gia hàng đầu, thậm chí điện thoại của anh cũng là đời mới nhất. |
The authors write that controversies regarding acne medications have discouraged many dermatologists ( skin specialist doctors ) from prescribing isotretinoin . Các tác giả viết rằng những tranh cãi liên quan đến thuốc trị mụn đã khiến nhiều bác sĩ da liễu ( bác sĩ chuyên khoa da ) e ngại kê toa isotretinoin . |
What became BB cream was originally formulated in the 1960s in Germany by dermatologist Dr. Christine Schrammek to protect her patients' skin after facial peels and surgery. Kem BB được đúc kết công thức ban đầu vào thập niên 1960 tại Đức, do bác sĩ da liễu Tiến sĩ Christine Schrammek điều chế để bảo vệ da bệnh nhân của mình sau khi tẩy da mặt và phẫu thuật. |
And she didn't ask a pulmonologist or a dermatologist for dinner. Và cô ta không mời bác sĩ chuyên khoa phổi hay da liễu đi ăn tối. |
If the rash does not improve or continues to spread after 2–3 of days of self-care, or if the itching and/or pain is severe, the patient should contact a dermatologist or other physician. Nếu phát ban không cải thiện hoặc tiếp tục lan rộng sau 2-3 ngày tự chăm sóc, hoặc nếu ngứa và / hoặc đau nặng, bệnh nhân nên liên hệ với một bác sĩ da liễu hoặc bác sĩ khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dermatologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dermatologist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.