dermis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dermis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dermis trong Tiếng Anh.
Từ dermis trong Tiếng Anh có nghĩa là hạ bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dermis
hạ bìnoun |
Xem thêm ví dụ
In most species with a relatively thin dermis, the dermal melanophores tend to be flat and cover a large surface area. Trong hầu hết các loài với lớp hạ bì tương đối mỏng, những tế bào melanophore ở lớp hạ bì có xu hướng phẳng và bao phủ một diện tích bề mặt khá lớn. |
A standard dose of 5 tuberculin units (TU - 0.1 ml), according to the CDC, or 2 TU of Statens Serum Institute (SSI) tuberculin RT23 in 0.1 ml solution, according to the NHS, is injected intradermally (between the layers of dermis) and read 48 to 72 hours later. Một liều chuẩn của 5 đơn vị lao tố (TU - 0,1 ml), theo CDC, hoặc 2 TU của Hội huyết thanh học Hoa Kỳ (SSI) tuberculin RT23 trong dung dịch 0,1 ml, theo NHS, được tiêm vào trong da (giữa các lớp bì) và đọc từ 48 đến 72 giờ sau đó. |
The thin dermis and minimal subcutaneous tissue results in closely set nerve networks. Lớp hạ bì mỏng và mô dưới da tối thiểu dẫn đến các mạng lưới thần kinh được thiết lập chặt chẽ. |
Despite the intended permanence of tattoos, various methods are used in attempts to remove them: Laser removal (burning the tattoo away), surgical removal (cutting the tattoo away), dermabrasion (sanding the skin with a wire brush to remove the epidermis and dermis), salabrasion (using a salt solution to soak the tattooed skin), and scarification (removing the tattoo with an acid solution and creating a scar in its place). Tuy xâm là để giữ vĩnh viễn, nhưng người ta vẫn cố dùng nhiều phương pháp khác nhau để xóa chúng, như tẩy bằng tia laser (đốt hình xâm), tẩy bằng phương pháp phẫu thuật (cắt bỏ hình xâm), cà da (dùng bàn chải kim loại chà lớp biểu bì và hạ bì), tẩy bằng dung dịch muối (dùng dung dịch muối thấm vào vùng da xâm) và rạch nông da (dùng dung dịch a-xít để tẩy hình xâm, thường để lại sẹo). |
Intradermic test: a tiny quantity of allergen is injected under the dermis with a hypodermic syringe. Intradermic test: (Xét nghiệm xước da) một lượng nhỏ chất gây dị ứng được tiêm dưới lớp hạ bì bằng một ống tiêm dưới da. |
Some of the ink particles are also suspended in the gel-like matrix of the dermis, while others are engulfed by dermal cells called fibroblasts. Một số hạt mực lơ lửng trong ma trận dạng gel của lớp hạ bì, trong khi số hạt khác bị tế bào da nhấn chìm gọi là nguyên bào sợi. |
As these cells travel through the lymphatic system, some of them are carried back with a belly full of dye into the lymph nodes while others remain in the dermis. Khi di chuyển qua hệ thống bạch huyết, một vài trong số này được đưa trở lại cùng với thuốc nhuộm vào các hạch bạch huyết trong khi những tế bào khác nằm lại trong lớp hạ bì. |
Want or do not want do one section dermis taste perfume. Muốn hoặc không muốn làm một phần bì hương vị nước hoa. |
The needles punch through the epidermis, allowing ink to seep deep into the dermis, which is composed of collagen fibers, nerves, glands, blood vessels and more. Các mũi kim đâm qua lớp biểu bì, cho phép mực thấm sâu hơn vào lớp hạ bì, nơi có các sợi collagen, dây thần kinh, các tuyến, mạch máu và nhiều hơn nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dermis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dermis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.