depot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depot trong Tiếng Anh.
Từ depot trong Tiếng Anh có các nghĩa là kho hàng, kho, bến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depot
kho hàngnoun We're turning around, back to the depot. Chúng ta đang quay lại, trở lại kho hàng. |
khonoun I'm pulling all the trucks back to the main depot. Tôi đang kéo tất cả xe tải về kho chính đây. |
bếnnoun The Cherokee Kid, got him cornered at depot. Cherokee Kid đang bị bao vây ở bến xe. |
Xem thêm ví dụ
He proposed two options: either launch an immediate counter-attack to regain the reservoirs and the military food depots in the Bukit Timah region, or surrender. Hai phương án đã được ông đưa ra: tổ chức ngay một cuộc phản công để chiếm lại bể chứa nước và kho lương thực tại Bukit Timah hoặc là đầu hàng. |
From 1842-1847 he was the administrator of the artillery depots in Königsberg. Kể từ năm 1842 cho đến năm 1847, ông là quản lý kho đạn pháo ở Königsberg, thủ phủ tỉnh Đông Phổ. |
The layer of brown adipose tissue in this depot is often covered by a "frosting" of white adipose tissue; sometimes these two types of fat (brown and white) are hard to distinguish. Lớp mô mỡ màu nâu trong kho này thường được phủ bởi một mô mỡ trắng mờ; đôi khi hai loại chất béo (màu nâu và trắng) rất khó phân biệt. |
The headquarters of many Australian Public Service agencies are located in Canberra, and Canberra is also host to several Australian Defence Force establishments, most notably the Australian Defence Force headquarters and HMAS Harman, which is a naval communications centre that is being converted into a tri-service, multi-user depot. Trụ sở của nhiều cơ quan Dịch vụ công cộng Úc nằm tại Canberra, và Canberra cũng có một số cơ sở của Lực lượng Phòng vệ Úc, đáng chú ý nhất là trụ sở của Lực lượng Phòng vệ Úc và HMAS Harman, một trung tâm thông tin hải quân được cải biến thành một căn cứ tam quân, nhiều đơn vị sử dụng. |
The Lao Issara "Army" was essentially a lightly-armed militia force, provided with an mixed assortement of small-arms captured from the Japanese, looted from French colonial depots, or sold by the Chinese Nationalist Army troops who occupied northern Laos under the terms of the 1945 Potsdam Conference. Quân đội Lào Issara bản chất là một lực lượng dân quân vũ trang nhẹ, được cung cấp hỗn hợp nhỏ vũ khí phù hợp thu được từ người Nhật, do bị cướp phá từ các kho chứa của thực dân Pháp, hoặc bị tuồn ra ngoài đem bán bởi Quân đội Trung Hoa Dân quốc đang chiếm đóng miền bắc Lào theo các điều khoản của Hội nghị Potsdam 1945. |
Is depot house in should be will have excessive bathtub. Là kho nhà ở phải là sẽ có quá nhiều bồn tắm. |
I will get you VlP access to the train depot of your choice. Tôi sẽ giúp bạn tiếp cận VIP với kho tàu của bạn lựa chọn. |
The targets reportedly included the Houthi-controlled missile base in Sana'a and its fuel depot. Các mục tiêu cũng được cho là bao gồm căn cứ tên lửa ở Sanaa bị kiểm soát bởi Houthis và các kho nhiên liệu ở đó. |
In October 1965, cross border raids against communist munition depots in North Vietnam resumed for a short time before being permanently terminated. Tháng 10 năm 1965, các cuộc không kích qua biên giới nhằm phá hủy những binh trạm của Bắc Việt lại tiếp tục một thời gian ngắn trước khi chấm dứt vĩnh viễn. |
Just talked to a friend of mine who used to run a munitions depot back when I was in Afghanistan. Vừa nói chuyện với bạn của tôi người thường tới kho đạn dược khi chúng tôi ở Afghanistan. |
At the conclusion of the tour, the ship was towed into the port of Danzig opposite the Polish military depot at Westerplatte. Sau khi hoàn tất chuyến đi, con tàu đã đi đến cảng Danzig đối diện với pháo đài của Ba Lan tại Westerplatte. |
Accordingly, the ship's company was reduced later that year and she was assigned to Flinders Naval Depot as a gunnery and torpedo training ship. Vì vậy, thủy thủ đoàn của nó được giảm bớt trong năm đó, và nó được điều về Kho Hải quân Flinders như một tàu huấn luyện tác xạ và ngư lôi. |
Genoese merchants pressed south, to the island of Sicily, and into Muslim North Africas, where Genoese established trading colonies, pursuing the gold that traveled up through the Sahara and establishing Atlantic depots as far afield as Salé and Safi. Giới thương nhân Genova hối hả đi về phía nam đến đảo Sicilia và tiến vào vùng Bắc Phi của người Hồi giáo, nơi mà họ thiết lập các thương điếm, đeo đuổi vàng bạc bằng chuyến du hành băng qua sa mạc Sahara và lập ra các kho hàng vùng biển Đại Tây Dương ở những nơi xa xôi như Salé và Safi. |
Adjuvants can act as a depot for the antigen, presenting the antigen over a longer period of time, thus maximizing the immune response before the body clears the antigen. Adjuvant có thể hoạt động như một chất mang kháng nguyên, phóng thích kháng nguyên trong một thời gian dài, nhờ đó tối đa hóa đáp ứng miễn dịch đến khi cơ thể loại bỏ hoàn toàn kháng nguyên. |
We spent the night at the depot. Bọn em đã ngủ đêm tại nhà kho. |
Telegram from the news service just come in the depot. Điện tín của hãng tin vừa tới. |
During her years as an Argentinian warship, she took part of the Revolución Libertadora, shelling oil depots and military facilities around the coastal city of Mar del Plata, on 19 September 1955. Trong những năm phục vụ như một tàu chiến Argentine, nó từng tham gia vào cái gọi là cuộc Cách mạng Tự do (Revolución Libertadora), bắn phá các kho chứa dầu và căn cứ quân sự chung quanh thành phố dọc theo bờ biển Mar del Plata vào ngày 19 tháng 9 năm 1955. |
They would also destroy German ammunition and supply depots, communication centers, and harass enemy troop concentrations along the Finnish and Russian coasts. Họ cũng phá hủy kho đạn dược, hàng tiếp tế, trung tâm liên lạc và tấn công quân Đức dọc bờ biển Phần Lan và Nga. |
We might illustrate things this way: Suppose you were asked to go to a busy bus depot or a train station or an airport to pick up someone you had never met before. Chúng ta có thể minh họa bằng cách này: Giả sử có ai nhờ bạn đón người nào đó mình chưa gặp mặt bao giờ tại bến xe hoặc ga xe lửa hay sân bay tấp nập. |
There are three main bus depots in Mykonos. Có ba kho xe buýt chính ở Mykonos. |
The Hebe had just finished removing stores from the naval depot at Mombasa and was loaded with weapons and explosives. Hebe vừa hoàn tất chuyển hàng khỏi kho hải quân tại Mombasa và tải các vũ khí và chất nổ. |
From Home Depot. Mua ở Home Depot * đấy. |
Home Depot uses the technique with larger suppliers of manufactured goods. Home Depot sử dụng kỹ thuật với các nhà cung cấp lớn hơn của hàng hóa sản xuất. |
No one gets off till we get to the depot. Không được xuống khi chưa tới bến. |
Practical parts of the training were conducted in the arsenals, on board ships, in electrical engineering classrooms, in telephone exchanges, in radio transmitter rooms, in power plants, in railway depots and workshops, on board the destroyers, in Bozhurishte, in the mines in Pernik and many other places. Phần đào tạo thực hành được tiến hành tại các xưởng chế tạo vũ khí, trên tầu, trên các lớp học cơ điện, trong các tổng đài bưu điện, trong các phòng phát thanh, trong các nhà máy phát điện, trong các ga và xưởng sửa chữa xe lửa, trên các tầu khu trục, tại Bozhurishte, tại các mỏ ở Pernic, và ở rất nhiều các nơi khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới depot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.