depressant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depressant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depressant trong Tiếng Anh.
Từ depressant trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc làm dịu, thuốc làm giảm đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depressant
thuốc làm dịuadjective |
thuốc làm giảm đauadjective |
Xem thêm ví dụ
A migrant mother with her three children during the Great Depression of the 1930’s Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
For more information on depression, see Volume 1, chapter 13. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
16 Yea, and they were depressed in body as well as in spirit, for they had fought valiantly by day and toiled by night to maintain their cities; and thus they had suffered great afflictions of every kind. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
One woman has helped depressed ones by getting them to do vigorous walking. Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. |
Her money was instrumental in the funding of the Palomar Observatory during the Great Depression. Dorothy đã tài trợ chi phí cho đài thiên văn Palomar trong thời kỳ Đại suy thoái. |
I was as smelly and as depressed as anyone in line. Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng. |
What 's more , the sleep deprivation can make the symptoms of anxiety or depression worse . Hơn nữa , tình trạng thiếu ngủ có thể làm cho các triệu chứng lo âu hoặc trầm cảm càng tệ hại hơn . |
That was depressing. Mấy bài đó chán lắm. |
Marsha feels depressed, resentful, and unimportant. Marsha cảm thấy chán nản, bực bội, và thấy mình không được tôn trọng. |
Epaphroditus, a first-century Christian from Philippi, became “depressed because [his friends] heard he had fallen sick.” Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”. |
A stricken conscience can even trigger depression or a deep sense of failure. Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa. |
However, couples who are coping with physical problems because of an accident or with emotional difficulties such as depression can also be helped by applying the following material. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
However, sometimes it is impossible to defeat depression completely, even when everything has been tried, including medical therapies. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
Isn't that place depressing? Chỗ đó không chán sao? |
Although it initially only produced transient bursts of convection, slow organization of the feature led to the formation of a tropical depression by 18:00 UTC on August 31 while located well south of Baja California. Mặc dù ban đầu nó chỉ tạo ra được những đợt bùng phát đối lưu ngắn ngủi, nhưng quá trình tổ chức chậm chạp cuối cùng cũng dẫn tới sự hình thành của một áp thấp nhiệt đới vào lúc 18:00 UTC ngày 31 tháng 8 tại địa điểm nằm về phía Nam Baja California. |
As the Great Depression gripped the world, N.A.P.A. created its Business Survey Committee in 1931 and began polling members on commodities. Khi cuộc Đại khủng hoảng làm tê liệt thế giới, NAPA đã thành lập Ủy ban Khảo sát Kinh doanh vào năm 1931 và bắt đầu bỏ phiếu cho các thành viên về hàng hóa. |
Studies find a greater risk of heart problems and a greater risk of depression in older adults with low levels of vitamin D . Nhiều công trình nghiên cứu cho thấy người lớn có nguy cơ bệnh tim mạch và nguy cơ bị trầm cảm cao hơn khi nồng độ vitamin D thấp . |
And the guy was deeply depressed. Và anh chàng hoàn toàn chán nản. |
They found new fathers were generally happiest in the early weeks after the birth of their baby , with depression kicking in after three to six months . Họ thấy rằng những người mới làm bố thường hạnh phúc nhất trong những tuần đầu sau khi em bé được sinh ra , và bị trầm cảm từ 3 đến 6 tháng sau đó . |
Perhaps our parents suffered from depression. Có thể cha mẹ chúng ta đã trải qua sự trầm cảm. |
Situated within an unfavorable environment, the system struggled to maintain deep convection; however, the following day, it was classified as Tropical Depression 27W by the JTWC. Ở một vị trí có môi trường không thuận lợi, hệ thống này phải đấu tranh để duy trì mây đối lưu; tuy vậy, vào ngày hôm sau, nó đã được phân loại là áp thấp nhiệt đới 27W bởi JTWC. |
In the last few years, I have felt heartbreak, depression, and grief. Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn. |
And since this is machine learning, not traditional coding, there is no variable there labeled "higher risk of depression," "higher risk of pregnancy," "aggressive guy scale." Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
A document published by the World Health Organization Programme on Mental Health states: “Studies have shown that infants who are abandoned and separated from their mothers become unhappy and depressed, sometimes to the point of panic.” Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depressant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới depressant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.