deportation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deportation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deportation trong Tiếng Anh.

Từ deportation trong Tiếng Anh có các nghĩa là trục xuất, sự trục xuất, phát lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deportation

trục xuất

noun (act of deporting or exiling)

You know he's illegal. He could get deported.
Mấy người biết ông ấy vượt biên trái phép và có thể bị trục xuất.

sự trục xuất

noun

phát lưu

noun

Xem thêm ví dụ

For example, when two Catholic missionaries landed on Tahiti, they were promptly deported at the behest of a prominent former Protestant missionary.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
The police had her deported on illegal residency
Cảnh sát đã trục xuất cô ta... vì nhập cư trái phép.
The Soviet deportations from Bessarabia and Northern Bukovina took place between late 1940 and 1951 and were part of Joseph Stalin's policy of political repression of the potential opposition to the Soviet power (see Population transfer in the Soviet Union).
Trục xuất của Liên Xô tại Bessarabia và Bắc Bukovina xảy ra từ cuối năm 1940 cho tới 1951 là một phần của chính sách chính trị của Joseph Stalin đối với những người có thể trở thành mối đe dọa với quyền lực của Liên Xô (xem thêm Di chuyển dân số ở Liên Xô).
Hepburn's half-brother Ian was deported to Berlin to work in a German labour camp, and her other half-brother Alex went into hiding to avoid the same fate.
Người anh em kế của Hepburn, Ian, bị đày đến một trại lao động tại Berlin, trong khi Alex, một người anh em kế khác, cũng phải ở ẩn để tránh bị lưu đày đi nơi khác.
Nixon believed that Lennon's anti-war activities could cost him his reelection; Republican Senator Strom Thurmond suggested in a February 1972 memo that "deportation would be a strategic counter-measure" against Lennon.
Nixon cho rằng ảnh hưởng của Lennon tới các vấn đề phản chiến có thể khiến ông thất cử, và Thượng nghị sĩ Strom Thurmond đã gợi ý vào tháng 2 năm 1972 rằng "việc trục xuất sẽ là một động thái phản công chiến lược" nhằm vào Lennon.
On 6 July 1949, his paternal grandfather Tudor Timofti was deported by Soviet authorities to the Amur region, where he died in 1953.
Ngày 6 tháng 7 năm 1949, cha ông Tudor Timofti của mình bị chính quyền Liên Xô trục xuất đến khu vực Amur, nơi ông qua đời năm 1953.
Romanian forces, working with the Germans, deported or massacred about 300,000 Jews, including 147,000 from Bessarabia and Bukovina.
Tại Transnistria bị chiếm đóng, các lực lượng Romania, cùng với người Đức, đã trục xuất hay tiêu diệt khoảng 300,000 người Do Thái, gồm 147,000 người từ Bessarabia và Bukovina (trong con số sau này, xấp xỉ 90,000 người thiệt mạng).
She began her television career hosting the program Vía de escape on the cable television channel Vive Deportes, and later she became part of the showbiz program SQP.
Cô bắt đầu sự nghiệp truyền hình của mình với việc dẫn chương trình Vía de escape trên kênh truyền hình cáp Vive Deportes, và sau đó cô trở thành một phần của chương trình showbiz SQP.
In 1936, Beria and Stalin worked to deport Armenians to Siberia in an attempt to bring Armenia's population under 700,000 in order to justify an annexation into Georgia.
Năm 1936, Beria và Stalin đã hành động để trục xuất người Armenia đến Siberia trong một nỗ lực để giảm dân số Armenia xuống dưới 700.000 nhằm hợp lý hóa việc sáp nhập Armenia vào Gruzia.
6 Some Roman Catholics have claimed that Jesus Christ’s Thousand Year Reign ended in 1799 when French armies captured Rome and deposed the pope as its ruler, so that he was deported as a prisoner to France, where he died.
6 Một số người Công giáo La-mã cho rằng Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ chấm dứt năm 1799 khi quân đội Pháp vây hãm thành phố Rô-ma và truất phế giáo hoàng khỏi quyền cai trị, lại bắt ông bỏ tù tại Pháp để chết ở đó.
Following the en masse deportation of the Chechens and Ingush, on 7 March 1944 the ChIASSR was disbanded and the Grozny Okrug was temporarily administered by Stavropol Kray until 22 March when the territory was portioned between North Ossetian and Dagestan ASSRs and the Georgian SSR.
Sau khi trục xuất các Chennyas và Ingush, vào ngày 7 tháng 3 năm 1944, chiếc ChITự trị Xô viết bị giải tán, và chiếc Grozny Okrug tạm thời được Stavropol Kray quản lý cho đến ngày 22 tháng 3, khi lãnh thổ được phân chia giữa Bắc Ossetian và Dagestan Tự trị Xô viết, và Gruzia Xô viết.
They said that if my parents and my sister and I joined the Nazi party, we would not be deported.
Họ nói nếu chúng tôi gia nhập Đảng Quốc Xã thì sẽ không bị trục xuất.
The lists of those to be deported were prepared beforehand.
Danh sách những người sẽ bị trục xuất lưu đày đã được chuẩn bị sẵn từ trước.
17 All the generations, then, from Abraham until David were 14 generations; from David until the deportation to Babylon, 14 generations; from the deportation to Babylon until the Christ, 14 generations.
17 Vậy, từ Áp-ra-ham đến Đa-vít có tất cả 14 đời, từ Đa-vít đến thời kỳ lưu đày sang Ba-by-lôn là 14 đời, và từ thời kỳ lưu đày đến Đấng Ki-tô là 14 đời.
You know the rest: day after tomorrow he’ll have me deported, sent off to live in shame.
Ngày kia ông ấy trục xuất, ông ấy lưu đày em rồi, ngày kia ông ấy quăng em vào lũ xấu xa đê mạt rồi.
Hashe became the first woman to be threatened with deportation under the Urban Areas Act in 1956.
Hashe trở thành người phụ nữ đầu tiên bị đe dọa trục xuất theo Luật Khu vực đô thị năm 1956.
He was deported the same day via overnight commercial flight, accompanied by Bahamian authorities and United States agents of the FBI to Miami, Florida.
Harris-Moore bị trục xuất cùng ngày bằng chuyến bay thương mại xuyên đêm, bị dẫn kèm là các nhân viên FBI Hoa Kỳ và nhà chức trách Bahamian đến Miami, Florida.
She was sent to an internment camp, and in 1958 was deported, probably because of her French origins.
Bà bị đưa đến trại giam, và năm 1958 bà bị trục xuất, có lẽ vì gốc Pháp của bà.
In violation of immigration law, the federal government allowed state and local governments to unilaterally deport citizens without due process.
Vi phạm luật nhập cư, chính phủ liên bang cho phép chính quyền tiểu bang và địa phương đơn phương trục xuất công dân mà không có thủ tục tố tụng.
Following World War II, Joseph Stalin, leader of the Soviet Union, had many ethnic Germans deported to the area.
Sau chiến tranh thế giới thứ II, Joseph Stalin, lãnh đạo của Liên Xô, đã ra lệnh đưa nhiều người Đức bị trục xuất đến khu vực này.
The rapid Danish capitulation resulted in the uniquely-lenient occupation of Denmark, particularly until the summer of 1943, and in postponing the arrest and deportation of Danish Jews until nearly all of them were warned and on their way to refuge in Sweden.
Sự đầu hàng chóng vánh của Đan Mạch đã giúp cho nước này được hưởng một chế độ chiếm đóng ôn hòa hiếm có, nhất là cho đến mùa hè năm 1943, thậm chí còn trì hoãn được việc bắt giữ và lưu đày người Đan Mạch gốc Do Thái cho đến khi gần toàn bộ bọn họ được cảnh báo và sang tị nạn tại Thụy Điển.
Her family were expelled from Nairobi in 1989 and deported to Mogadishu.
Gia đình bà đã bị trục xuất khỏi Nairobi vào năm 1989 và bị trục xuất về Mogadishu.
The deportation of the people from the ten-tribe kingdom and the repopulation of the land with foreigners began “in the days of Pekah the king of Israel,” shortly after Isaiah uttered this prophecy.
Sự kiện dân thuộc vương quốc gồm mười chi phái bị trục xuất và dân ngoại được đưa vào nước đó đã bắt đầu “trong đời Phê-ca, vua Y-sơ-ra-ên”, một thời gian ngắn sau khi Ê-sai nói lời tiên tri này.
Nevertheless, contrary to the terms of the surrender the Turks pillaged the church of Saint John and deported most of the local population to Thyrea, Greece when a revolt seemed probable.
Dù vậy, trái với các điều khoản của sự đầu hàng, người Thổ Nhĩ Kỳ đã cướp phá Vương cung thánh đường thánh Gioan và trục xuất hầu hết người dân địa phương khi nghe tin sẽ nổ ra một cuộc nổi dậy.
After the restoration of Czechoslovakia, the Beneš decrees (partly revoked in 1948) collectively punished ethnic German and Hungarian minorities by expropriation and deportation to Germany, Austria, and Hungary for their alleged collaborationism with Nazi Germany and Hungary against Czechoslovakia.
Sau sự phục hồi Tiệp Khắc, sắc lệnh Beneš (một phần bị hủy bỏ vào năm 1948) trừng phạt dân tộc thiểu số Đức và Hungary bằng cách trục xuất sang Đức, Áo, và Hungary vì được cho là cấu kết với Đức Quốc Xã và Hungary chống lại Tiệp Khắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deportation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.