deployment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deployment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deployment trong Tiếng Anh.
Từ deployment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dàn quân, sự triển khai, triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deployment
sự dàn quânnoun |
sự triển khainoun Kaviza provides built-in high availability , does not require shared storage and is a turnkey deployment . Kaviza cung cấp tính sẵn sàng hoạt động cao , không đòi hỏi lưu trữ chia sẻ và là sự triển khai trọn gói . |
triển khainoun After my last deployment, I just needed a change. Sau lần cuối được triển khai, tôi cần thay đổi gì đó. |
Xem thêm ví dụ
Pure Ethernet-based deployments are cheaper but less reliable and scalable and thus are usually limited to small scale or experimental deployments. Triển khai mạng dựa trên thuần Ethernet thì rẻ tiền nhưng kém tin cậy và khó mở rộng, như vậy nó thường giới hạn trong phạm vi hẹp hoặc trong nghiên cứu phát triển. |
Departing that port on 15 May, Worcester headed for the Mediterranean and her third deployment to the 6th Fleet. Rời cảng vào ngày 15 tháng 5, Worcester hướng sang Địa Trung Hải cho lượt bố trí hoạt động thứ ba cùng Đệ Lục hạm đội. |
Many of the women are married with children, and they say the hardest part of their deployment was being kept away from their children. Rất nhiều những người phụ nữ lập gia đình đã có con, và họ nói rằng khó khăn nhất trong công việc của họ là ở xa con cái. |
It includes Self-configuring kits for deployment from desktop to datacenter to cloud, software that secures physical, virtual and cloud-based endpoints, and software that uses a Network of malware data to stay updated. Nó bao gồm Self-configuring kits for deployment từ máy tính để bàn tới trung tâm dữ liệu tới đám mây, phần mềm bảo mật thiết bị đầu cuối dựa trên vật lý, máy ảo, dựa trên đám mây và phần mềm sử dụng dữ liệu Mạng lưới các phần mềm độc hại để cập nhật. |
Two months later, her western Pacific deployment completed, she headed home, arriving at San Diego on 6 May. Hai tháng sau, chiếc tàu khu trục hoàn tất lượt phục vụ, lên đường quay trở về nhà, về đến San Diego vào ngày 6 tháng 5. |
And on our third high- speed testing deployment on a bitter cold morning in upstate New York, we got to do that for the first time. Đến lần thử nghiệm thứ 3, vào một buổi sáng rét buốt ở ngoại ô phía Bắc New York, chiếc " xe bay " đã cất cánh lần đầu tiên. |
The second deployment came in the summer of 1972, and, in addition to the training exercises in the Sea of Japan, Ticonderoga also joined ASW training operations in the South China Sea. Lượt bố trí thứ hai diễn ra vào mùa Hè năm 1972, và ngoài các hoạt động thực tập huấn luyện tại biển Nhật Bản, Ticonderoga còn tham gia các hoạt động huấn luyện chống tàu ngầm tại biển Nam Trung Quốc. |
Only in the mid-1980s did computing hardware become powerful enough to allow the wide deployment of relational systems (DBMSs plus applications). Chỉ vào giữa những năm 1980, phần cứng máy tính đã trở nên đủ mạnh để cho phép triển khai rộng rãi các hệ thống quan hệ (DBMS cộng với các ứng dụng). |
The warship spent the period from September to November either alongside a tender or in the Boston Naval Shipyard undergoing preparations for a deployment to the Mediterranean. Con tàu trải qua một giai đoạn bảo trì cặp bên mạn một tàu tiếp liệu hoặc trong Xưởng hải quân Boston từ tháng 9 đến tháng 11, nhằm chuẩn bị cho một đợt bố trí khác sang Địa Trung Hải. |
Whereas the Tu-95 was originally intended to drop free-falling nuclear weapons, it was subsequently modified to perform a wide range of roles, such as the deployment of cruise missiles, maritime patrol (Tu-142), and even civilian airliner (Tu-114). Trong khi ban đầu Tu-95 chỉ được dự định thiết kế cho các loại vũ khí hạt nhân, sau này nó đã được chuyển đổi để thực hiện rất nhiều vai trò khác, như triển khai tên lửa hành trình, tuần tra biển (Tu-142), AWACS (Tu-126) và thậm chí là cả máy bay chở khách dân sự (Tu-114). |
On 22 April, she departed Oran for New York and preparations for deployment to the Pacific Ocean. Nó khởi hành từ Oran vào ngày 22 tháng 4 để quay rở về New York, và được chuẩn bị để được điều động sang Mặt trận Thái Bình Dương. |
Between 1961 and 1970, Shangri-La alternated between deployments to the Mediterranean and operations in the western Atlantic, out of Mayport. Từ năm 1961 đến năm 1970, Shangri-La luân phiên các hoạt động bố trí tại Địa Trung Hải với các hoạt động phía Tây Đại Tây Dương, ngoài khơi Mayport. |
At the same time, tensions with the United States heightened when the two rivals clashed over the deployment of the United States Jupiter missiles in Turkey and Soviet missiles in Cuba. Những căng thẳng với Hoa Kỳ lên cao khi hai đối thủ xung đột về việc Mỹ triển khai các tên lửa Jupiter tại Thổ Nhĩ Kỳ và Liên xô triển khai tên lửa tại Cuba. |
Cloud Deployment Manager - Tool to deploy Google Cloud Platform resources defined in templates created in YAML, Python or Jinja2. Cloud Deployment Manager - Công cụ để triển khai các tài nguyên Google Cloud Platform được xác định trong các mẫu được tạo trong YAML, Python hoặc Jinja2. |
This was a welcome change as the slats on La-7 had a tendency for unsynchronized deployment, with a serious impact on aircraft handling. Đây là một sự thay đổi được ví với những thanh gỗ mỏng trên La-7 có một xu hướng triển khai không đồng đều với tác động nghiêm trọng trong việc điều khiển máy bay bằng tay. |
Although disagreeing with the original commitment to the Iraq War, Rudd supports the continued deployment of Australian troops in Iraq, but not the continued deployment of combat troops. Dù bất đồng với quan điểm chủ chiến trong chiến tranh Iraq, Rudd ủng hộ việc triển khai quân Úc ở Iraq, nhưng không phải binh sĩ chiến đấu. |
Now Christendom is very much a party to the struggle between the two superpowers, “the king of the south” and “the king of the north,” with the result that its nations go along with the deployment of murderous nuclear weapons throughout their territories. Thế mà còn chưa đủ, giờ đây họ cũng dự một phần lớn trong việc tranh-chấp giữa hai khối siêu-cường, “vua phương nam” và “vua phương bắc”, với hậu-quả là các nước đó đồng-ý với việc trang-bị vũ-khí hạch-tâm tàn-khốc trên khắp lãnh-thổ họ. |
The total Ukrainian armed forces deployment around the world is 562 servicemen. Tổng cộng số quân Ukraina được triển khai trên khắp thế giới là 562 người. |
In the summer of 2007, Canada borrowed 20 A6Ms from Germany for deployment to Afghanistan. Canada đã mượn 20 chiếc A6M từ Đức để triển khai tới Afghanistan trong năm 2007 vào cuối mùa hè. |
The north west Highlands was the scene of another pro-royalist uprising in 1653-55, which was only put down with deployment of 6,000 English troops there. Vùng cao nguyên đông bắc Scotland nổ ra một cuộc nổi dậy của những người bảo hoàng vào giai đoạn 1653–55, nhưng bị đàn áp thẳng tay sau khi Anh triển khai 6.000 binh sĩ ở đó. |
The U.S. 2007 Energy Bill provides funding for HSL R&D, and multiple large commercial buildings are ready to fund further HSL application development and deployment. Năng lượng Mỹ 2007 Bill cung cấp kinh phí cho HSL R & D, và nhiều tòa nhà thương mại lớn đã sẵn sàng để tài trợ cho phát triển và triển khai ứng dụng HSL hơn nữa. |
They have served alongside Army, Marine, Air Force, Coast Guard and service personnel from other countries, performing such missions as countering deadly improvised explosive devices, constructing military bases, escorting ground convoys, operating hospitals, performing intelligence analysis, guarding prisoners, and doing customs inspections for units returning from deployments. Họ đã phục vụ bên cạnh lục quân, thủy quân lục chiến, không quân và các nhân sự khác từ các quốc gia khác, tiến hành các sứ mệnh như chống các bom mìn cải tiến nguy hiểm, xây dựng các căn cứ quân sự, hộ tống các đoàn quân xa bộ binh, điều hành những bệnh viện, phân tích tin tình báo, canh gác các tù nhân, kiểm soát quan thuế cho các đơn vị trở về sau khi phục vụ. |
Freedom left for a 10-month deployment to Singapore in March 2013. Freedom rời cảng cho một chuyến đi dài 10 tháng đến Singapore vào tháng 3 năm 2013. |
A zone is a deployment area for Google Cloud Platform resources within a region. Một vùng là một khu vực triển khai cho các tài nguyên Google Cloud Platform trong một khu vực. |
Other forms of automation can also be an integral part of online shopping, for example the deployment of automated warehouse robotics such as that applied by Amazon using Kiva Systems. Các hình thức tự động hóa cũng có thể là một phần không thể thiếu của mua sắm trực tuyến, ví dụ như việc triển khai các robot kho tự động như được áp dụng bởi Amazon sử dụng Hệ thống Kiva. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deployment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deployment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.