deduce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deduce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deduce trong Tiếng Anh.
Từ deduce trong Tiếng Anh có các nghĩa là suy luận, suy diễn, diễn dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deduce
suy luậnverb There's no way you just deduced where that key was. Không thể nào bằng cách đó mà anh suy luận ra được nơi cất chìa khóa. |
suy diễnverb |
diễn dịchverb |
Xem thêm ví dụ
Archimedes was possibly the first scientist known to have described nature with axioms (or principles) and then deduce new results from them. Archimedes có lẽ là nhà khoa học đầu tiên được biết đến đã mô tả thiên nhiên với tiên đề (hoặc nguyên tắc) và sau đó suy ra kết quả mới từ họ. |
With Bible basis, what reason can we deduce for this timing in fully exposing Satan? Căn cứ vào Kinh-thánh, chúng ta có thể suy ra được tại sao phải chờ đợi đến thời đó mới tố giác toàn diện Sa-tan không? |
Any "theory of everything" is similarly expected to be based on axioms and to deduce all observable phenomena from them. Bất kỳ "lý thuyết của tất cả mọi thứ" tương tự như dự kiến sẽ được dựa trên tiên đề và suy luận tất cả các hiện tượng quan sát được từ chúng. |
We analyze, we deduce, we project and then we act. Phân tích, nghiên cứu, thử nghiệm, rồi vào việc thôi. |
I can at least deduce what really brought you to my bloody doorstep in comfort. Ít nhất em có thể suy luận được điều gì thực sự mang anh tới ngưỡng cửa đẫm máu này một cách thoải mái. |
Now, how do we deduce where the galaxy is? Giờ thì, làm thế nào chúng ta tính được vị trí của thiên hà ấy? |
These are forms that have been suggested by modern scholars trying to deduce the original pronunciation of God’s name. Đó là những hình thức mà các học giả thời nay đã đưa ra trong khi cố suy đoán cách phát âm nguyên thủy của danh Đức Chúa Trời. |
Jesus’ love for Jehovah can be deduced from all the Gospel accounts of his life, but only John records that Jesus explicitly stated: “I love the Father.” Có thể nhận thấy tình yêu thương của Chúa Giê-su đối với Đức Giê-hô-va trong mọi lời tường thuật của Phúc Âm về cuộc đời ngài, tuy nhiên chỉ một mình Giăng ghi lại lời Chúa Giê-su nói rõ rằng: “Ta yêu-mến Cha”. |
El Jefe, one of the few jaguars that were reported in the United States, has also been found to kill and eat American black bears, as deduced from hairs found within his scats and the partly consumed carcass of a black bear sow with the distinctive puncture marks to the skull left by jaguars. El Jefe, một trong số ít những con báo đốm được báo cáo ở Hoa Kỳ, cũng đã được phát hiện đã giết và ăn thịt gấu đen Bắc Mỹ, do suy ra từ những sợi lông được tìm thấy trong phân của nó và xác chết được tiêu thụ một phần của một con gấu đen với những vết đâm đặc biệt vào hộp sọ của nó do báo đốm để lại. |
Semicolons are optional as a statement terminator; in most cases a newline is sufficient for the compiler to deduce that the statement has ended. Dấu chấm phẩy là tùy chọn để kết thúc câu lệnh; trong hầu hết trường hợp thì một newline là đủ cho trình biên dịch hiểu rằng câu lệnh đã kết thúc. |
Clausius deduced the Clausius–Clapeyron relation from thermodynamics. Clausius đã suy ra quan hệ Clausius-Clapeyron từ nhiệt động lực học. |
Then, during the development of neo-classical economics, economists sought to reshape the discipline as a natural science, deducing behavior from assumptions about the nature of economic agents. Tuy nhiên, trong sự phát triển của kinh tế học tân cổ điển các nhà kinh tế đã tìm cách định hình lại môn học như một khoa học tự nhiên, bằng cách suy luận hành vi kinh tế từ các giả định về bản chất của các tác nhân kinh tế. |
And I further deduce you've only started recently because you've got a bit of chafing. Và tôi suy luận xa hơn... là anh mới bắt đầu gần đây vì anh hiện bị ghứa c... |
From his observations Hubble was able to deduce the distance to Andromeda: Từ các quan sát của ông, Hubble đã có thể thu ngắn khoảng cách đến Andromeda: |
During this time, Alfred Pennyworth arrives at Wayne Manor, and after deducing the Dynamic Duo's secret identities, joins their service as their butler. Trong khoảng thời gian này, quản gia Alfred Pennyworth đến Biệt thự Wayne và sau khi suy luận ra bí mật của Dynamic Duo đã gia nhập nhóm của Batman . |
Evidence of gravitational waves was first deduced in 1974 through the motion of the double neutron star system PSR B1913+16, in which one of the stars is a pulsar that emits electro-magnetic pulses at radio frequencies at precise, regular intervals as it rotates. Manh mối về hiệu ứng của sóng hấp dẫn lần đầu tiên được phát hiện vào năm 1974 từ hệ quả của chu kỳ quỹ đạo hệ hai sao neutron PSR B1913+16, trong đó một sao là pulsar phát ra các xung vô tuyến quét qua Trái Đất ở những khoảng đều đặn và chính xác khi nó quay quanh trục. |
Holmes deduces that Moriarty's final target will be a peace summit in Switzerland, creating an international incident. Holmes suy luận rằng mục tiêu cuối cùng của Moriarty sẽ là một hội nghị thượng đỉnh hòa bình ở Thụy Sĩ, tạo ra một sự kiện bất đồng mang tầm quốc tế. |
However, after he witnesses Izuku selflessly save Ochaco during the exam, he comes to the (false) belief that Izuku deduced the true nature of the exam. Tuy nhiên, sau khi chứng kiến cảnh Izuku cứu Ochako, cậu đã tự nhận ra sai lầm của mình và thấy rằng Izuku đã nhận ra bản chất thực sự của bài kiểm tra. |
De Broglie deduced that if the duality equations already known for light were the same for any particle, then his hypothesis would hold. De broglie suy luận ra nếu các phương trình của tính đối ngẫu của ánh sáng là giống với bất kì hạt nào, thì giả thuyết của ông ấy nên được giữ lại. |
He is accused of committing the naturalistic fallacy, because he is trying to deduce what people ought to do from what they in fact do; the fallacy of equivocation, because he moves from the fact that (1) something is desirable, i.e. is capable of being desired, to the claim that (2) it is desirable, i.e. that it ought to be desired; and the fallacy of composition, because the fact that people desire their own happiness does not imply that the aggregate of all persons will desire the general happiness. Ông bị cho là đã phạm phải tư tưởng sai lầm tự nhiên (naturalistic fallacy), vì ông đang cố gắng suy luận những gì con người nên làm từ những gì họ làm trong thực tế; sự sai lầm về khái niệm (fallacy of equivocation), vì ông chuyển từ sự kiện rằng một cái gì được ham muốn, tức là nó có thể được ham muốn, rồi đưa ra kết luận nó được ham muốn, tức là nó nên được ham muốn; và sai lầm thành phần (fallacy of composition), vì sự kiện là con người mong muốn hạnh phúc riêng của họ không có nghĩa là toàn bộ tất cả mọi người đều thích hạnh phúc đó. |
I want you to smell something, tell me what you deduce. Ta muốn con ngửi một thứ xem nguồn gốc nó là gì. |
William Herschel was the first to deduce the low density of the Martian atmosphere in his 1784 paper entitled On the remarkable appearances at the polar regions on the planet Mars, the inclination of its axis, the position of its poles, and its spheroidal figure; with a few hints relating to its real diameter and atmosphere. William Herschel là người đầu tiên tính toán ra mật độ thấp của khí quyển Sao Hỏa trong bài báo On the remarkable appearances at the polar regions on the planet Mars, the inclination of its axis, the position of its poles, and its spheroidal figure; with a few hints relating to its real diameter and atmosphere (tạm dịch Về vẻ ngoài của vùng cực Sao Hỏa, độ nghiêng trục quay, vị trí cực, mức độ hình cầu; với các gợi ý về đường kính thực của khí quyển), năm 1784 của ông. |
One way of proving a statement about the objects of S is to assume the existence of a counterexample and deduce a contradiction, thereby proving the contrapositive of the original statement. Một cách để chứng minh phát biểu về các đối tượng trong S là giả sử sự tồn tại của một phản ví dụ và suy luận ra sự mâu thuẫn, do vậy chứng minh được phát biểu ban đầu. |
At the summit, Holmes deduces that Rene is the assassin and that he is disguised as one of the ambassadors, having been given radical reconstructive surgery by Hoffmanstahl. Tại hội nghị, Holmes tiết lộ rằng Rene là sát thủ và đang cải trang thành một trong những đại sứ, đã được cho phẫu thuật tái tạo một khuôn mặt khác bởi Bác sĩ Hoffmanstahl. |
The most common technique to proving unique existence is to first prove existence of entity with the desired condition; then, to assume there exist two entities (say, a and b) that both satisfy the condition, and logically deduce their equality, i.e. a = b. Phương pháp hay sử dụng nhất để chứng minh sự tồn tại duy nhất là trước tiên chứng minh sự tồn tại của thực thể với điều kiện mong muốn; sau đó, giả sử có tồn tại hai thực thể (nói, a và b ) mà cả hai đều thỏa mãn điều kiện, và suy luận lôgíc sự bình đẳng của chúng, tức là a = b. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deduce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deduce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.