decrypt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decrypt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decrypt trong Tiếng Anh.
Từ decrypt trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải mã, giải mật mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decrypt
giải mãverb (To convert encrypted content back into its original form.) Skye's sending us the rest of her decrypted files on Centipede. Skye đang gửi phần còn lại của file đã giải mã về Con rết. |
giải mật mãverb |
Xem thêm ví dụ
An encrypted message from the time of the Man in the Iron Mask (decrypted just prior to 1900 by Étienne Bazeries) has shed some, regrettably non-definitive, light on the identity of that real, if legendary and unfortunate, prisoner. Một thông điệp được mã hóa từ thời "người dưới mặt nạ sắt" (Man in the Iron Mask) (được giải mã vào khoảng 1900 bởi Étienne Bazeries) cho biết một số thông tin về số phận của tù nhân này (đáng tiếc thay là những thông tin này cũng chưa được rõ ràng cho lắm). |
She needs to have access to some special piece of information that allows her to decrypt the message. Cô cần có được chút ít thông tin đặc biệt nào đó cho phép cô giải mã thư. |
Again, interception and decryption of German wireless signals played an important role. Một lần nữa, việc thu thập và giải mã tín hiệu vô tuyến của Đức đã đóng một vai trò quan trọng. |
Decryption error Lỗi giải mật mã |
New Zealand naval authorities detected radio chatter between the Japanese submarines on 26 and 29 May, and although they could not decrypt the transmissions, radio direction finding indicated that a submarine or submarines were approaching Sydney. Hải quân New Zealand đã bắt được các tín hiệu vô tuyến liên lạc giữa các tàu ngầm Nhật Bản vào ngày 26 tháng 5 và 29 tháng 5, tuy nhiên lại không có ai có thể hiểu và dịch lại chúng, bộ phận tìm kiếm địa điểm phát sóng vô tuyến đã xác định được vị trí của chúng nằm gầm Sydney. |
I decrypted the code from the eyes. Giải được mã mật mã ở đôi mắt rồi. |
Etzioni concluded that he didn’t need to decrypt the rhyme or reason for the price differences. Etzioni đi đến kết luận ông không cần giải mã ý nghĩa hay nguyên nhân giá cả khác nhau. |
Can you decrypt? Em giải mã được không? |
You'll decrypt the Book of the Damned and find me a cure for my brother. Bà sẽ giải mã cuốn sách của sự nguyền rủa và tìm cho tôi thuốc chữa cho anh tôi. |
In Chapter 6 we saw that the public key is for encrypting and the private key for decrypting. Trong Chương 6, chúng ta đã thấy chìa khóa công khai là để mã hóa và chìa khóa riêng là để giải mã. |
He says he can decrypt the translation? Hắn nói hắn có thể giải mã đoạn đó? |
Pixel phones can't use Bluetooth-paired accessibility devices until after you decrypt. Điện thoại Pixel không thể sử dụng thiết bị trợ năng ghép nối Bluetooth cho tới khi bạn giải mã. |
An Enigma machine and supporting documents were recovered and later transported to Bletchley Park to assist decryption efforts. Họ tịch thu được một máy mật mã Enigma cùng các tài liệu hỗ trợ, và sau đó chuyển giao đến Bletchley Park để hỗ trợ cho các hoạt động giải mã đối phương. |
Skye's sending us the rest of her decrypted files on Centipede. Skye đang gửi phần còn lại của file đã giải mã về Con rết. |
I shut it down after I decrypted it. Tôi tắt nó ngay sau khi tôi bẻ khóa. |
I should probably look into that once my decryption programme finishes breaking into all of S.H.I.E.L.D.'s secure files. Tôi sẽ xem xét điều đó đầu tiên ngay khi chương trình mã hoá đột nhập vào hệ thống bảo mật của SHIELD. |
(Note: The client cannot decrypt Message B, as it is encrypted using TGS's secret key.) (Người sử dụng không thể giải mã được gói tin B vì nó được mã hóa với khóa bí mật của TGS). |
The last eighteen letters have not been decrypted . 18 ký tự cuối cùng vẫn chưa giải mã được . |
Also, in case of a user losing access to their key, support for additional decryption keys has been built into the EFS system, so that a recovery agent can still access the files if needed. Ngoài ra, trong trường hợp một người dùng bị mất quyền truy cập vào chính khóa của mình, các khóa giải mã thêm vào nhằm hỗ trợ cũng được tạo ra trong hệ thống EFS, để một tác nhân khôi phục vẫn có thể truy cập các tập tin nếu cần. |
Though the system worked fully, with Turing demonstrating it to officials by encrypting and decrypting a recording of a Winston Churchill speech, Delilah was not adopted for use. Tuy Turing đã thao diễn chức năng của máy cho các quan chức cấp trên, bằng cách mật mã hóa và giải mã một bản ghi âm lời nói của Winston Churchill, máy Delilah vẫn không được chọn và sử dụng. |
This denied the British the ability to intercept and decrypt German signals, which had previously been a significant advantage. Điều này giúp vô hiệu hóa khả năng của phía Anh chặn và giải mã tín hiệu của phía Đức, vốn là một ưu thế đáng kể trước đây. |
Once you decrypt it, you'll know where the hack came from. 1 khi ông giải mã được nó, ông sẽ biết được vụ tấn công tới từ đâu. |
When Alice uses her private key to decrypt a message, the virus would wake up and make a note of it. Khi Alice sử dụng chìa khóa riêng để giải mã thư, con vi rút đó sẽ thức dậy và ghi lại chìa khóa đó. |
It's the relationship between the encrypted and decrypted messages that interests me. Mối tương quan giữa thông điệp được mã hóa... và thông điệp đã được giải mã khiến tôi quan tâm. |
Conversely, Bob decrypts the ciphertext by using his private key to reverse RSA’s one-way function. Ngược lại, Bob giải mã thư bằng cách sử dụng chìa khóa riêng để đảo ngược hàm số một chiều RSA. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decrypt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decrypt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.