decrepit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decrepit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decrepit trong Tiếng Anh.
Từ decrepit trong Tiếng Anh có các nghĩa là già yếu, hom hem, hư nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decrepit
già yếuadjective |
hom hemadjective |
hư nátadjective |
Xem thêm ví dụ
There is our star pupil, this labrador, who taught a lot of us what a state of play is, and an extremely aged and decrepit professor in charge there. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
In 2017 in the budget proposal, Superintendent of Education Molly Spearman requested the state lease to purchase 1,000 buses to replace the most decrepit vehicles. Trong năm 2017 trong đề xuất ngân sách, Tổng Giám đốc Giáo dục Molly Spearman đã yêu cầu hợp đồng thuê nhà nước để mua 1.000 xe buýt để thay thế những xe bị hư hại. |
How can you live in such a decrepit house? Làm sao mà anh sống được ở một nơi hoang tàn như vậy? |
Her 2001 debut feature film La Ciénaga ("The Swamp"), about an indulgent bourgeois extended family spending the summertime in a decrepit vacation home in provincial Salta, Argentina, was internationally highly acclaimed upon release and introduced a new and vital voice to Argentine cinema. Bộ phim đầu tay năm 2001 của cô La Ciénaga ("The Swamp"), kể về một gia đình tư sản xa hoa trải qua mùa hè trong một nhà nghỉ tồi tàn ở tỉnh Salta, Argentina, được quốc tế đánh giá cao khi phát hành và giới thiệu phong cách mới và quan trọng cho điện ảnh Argentina. |
While berthed at Mare Island in rusted and decrepit condition, she was used as a setting for the Robin Williams film, What Dreams May Come (1998) as part of the representation of Hell. Trong khi neo đậu tại đảo Mare trong tình trạng rỉ sét và hư nát, Oriskany được sử dụng làm bối cảnh thể hiện địa ngục cho cuốn phim What Dreams May Come (1998) của Robin Williams. |
Sharks are known to scour the seas for the sick, dying, decrepit, and dead. Người ta biết rằng cá mập lùng kiếm khắp các đại dương để tìm cá bịnh, sắp chết, già yếu và cá đã chết. |
And there he is, with this horrible electrical box on his rump in this fantastic, decrepit palace. Và nó ở đó, với cái hộp điện khủng khiếp trên hông trong cung điện cổ lộng lẫy này. |
Come and keep a decrepit man company. Qua đây làm bạn với lão già ốm yếu này nào. |
Decrepit? Ốm yếu à? |
And he's just as old and decrepit as I imagined. Nhìn cũng già và yếu như tớ tưởng tượng. |
(Isaiah 46:2) Babylon’s gods seem to “stoop over” and “bend down” as if wounded in battle or decrepit with age. (Ê-sai 46:2) Các thần của Ba-by-lôn trông như “cúi xuống” và “khom mình” như thể bị thương nơi chiến trận hoặc lụ khụ vì già yếu. |
All three areas provide artifacts from the nuclear war, namely decrepit buildings and polluted water. Cả hai khu vực sa mạc và thành phố cung cấp hiện vật từ cuộc chiến tranh hạt nhân, cụ thể là các công trình đổ nát và nguồn nước bị ô nhiễm. |
Richard Wagner, . . . a decrepit and desperate romantic, collapsed suddenly before the Holy Cross. Richard Wagner, một kẻ lãng mạn vô vọng đã tàn bại, bỗng ngã quỵ thình lình trước Thánh giá. |
A group of merchants renovated the increasingly decrepit grounds in 1760 and in 1780 the West Garden was opened to the general public. Một nhóm các nhà buôn đã trùng tu Dự Viên, lúc bấy giờ đang xuống cấp, từ năm 1760 đến năm 1780 và mở cửa khu vườn phía Tây cho khách tham quan. |
Over the years, most of the decrepit artillery pieces and significant battle sites on the island have been restored as important historical landmarks. Trải qua nhiều năm, phần lớn các phần đổ nát còn lại của các khẩu pháp và khu vực chiến trường năm xưa trên đảo đã được phục hồi như là một thắng cảnh lịch sử. |
However, he encounters opposition when he meets Zoey Pierson (Jennifer Morrison), a woman who is protesting against GNB for selecting a decrepit hotel, the Arcadian, to be torn down for the headquarters. Tuy nhiên, anh ấy lại gặp trở ngại từ Zoey Pierson (Jennifer Morrison), người phụ nữ phản đối việc GNB chọn xây dựng trụ sở mới trên một khách sạn cũ, Arcadian. |
In every major city and state, and at the national level as well, and in education, medicine, and industry, the progressives called for the modernization and reform of decrepit institutions, the elimination of corruption in politics, and the introduction of efficiency as a criterion for change. Tại mọi thành phố, tiểu bang, và cũng như ở cấp bậc quốc gia, giáo dục, y tế và công nghiệp, những người tiến bộ kêu gọi hiện đại hóa và cải cách các cơ quan ban ngành yếu kém, loại bỏ tham nhũng trong nền chính trị, và giới thiệu tính năng hữu hiệu như một điều kiện ưu tiên cho sự thay đổi. |
The library is vast and magnificent -- but decrepit. Thư viện thì lớn và rất ấn tượng -- nhưng cũ kỹ. |
Most of the boat people left Vietnam in decrepit, leaky, overcrowded boats. Hầu hết thuyền nhân rời Việt Nam trong những con tàu bị hư hỏng, bị rò rỉ, quá tải. |
The name, which was coined by René Just Haüy, is from the Greek for διασπείρειν, to scatter, in allusion to its decrepitation on heating. Tên gọi, được đặt ra bởi René Just Haüy, là từ hy lạp cho διασπείρειν, để phân tán, ám chỉ đến sự phân hủy của nó khi nung. |
She cares for a large egg which she hides under her dress, protecting it while scavenging the decrepit Neo-Gothic/Art Nouveau cityscape for food, water and bottles. Cô gái quan tâm đến một quả trứng lớn - một vật mà cô hay giấu bên dưới chiếc váy của mình, cô bảo vệ nó trong khi tìm kiếm thức ăn và nước uống bên trong quang cảnh thành phố Kiến trúc Phục Hưng Gothic/ Art Nouveau đổ nát. |
What happens when the nonexistent bumps against the decrepit? 669 ) } Chuyện gì sẽ xảy ra khi kẻ ko tồn tại va phải một kẻ lụ khụ? |
The Communists reacted by deposing the decrepit Zhivkov and replacing him by Petar Mladenov, but this gained them only a short respite. Đảng Cộng sản đã phản ứng bằng cách khai trừ Zhivkov già yếu và thay thế ông ta bằng Petar Mladenov, nhưng điều này đã chỉ có một thời gian ổn định ngắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decrepit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decrepit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.