decry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decry trong Tiếng Anh.
Từ decry trong Tiếng Anh có các nghĩa là chê bai, công khai chỉ trích, dèm pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decry
chê baiverb |
công khai chỉ tríchverb |
dèm phaverb |
Xem thêm ví dụ
Although Bury's guilt was not in doubt, Dundee had a history of opposition to the death penalty and The Dundee Courier printed an editorial the day after his execution decrying the "judicial butcheries" of capital punishment. Mặc dù tội lỗi của Bury không còn nghi ngờ gì nữa, Dundee đã có một lịch sử phản đối án tử hình và tờ The Dundee Courier đã in một bài xã luận ngay ngày hôm sau khi ông ta tuyên án "án tử hình" về án tử hình. |
The move was decried by several environmental groups, particularly for the fact that the export of dolphins had earlier been banned by the Solomon Islands government (after a similar controversial shipment to Mexico). Động thái này đã được một số nhóm môi trường giải quyết, đặc biệt là việc xuất khẩu cá heo trước đó đã bị chính quyền Quần đảo Solomon cấm (sau một chuyến hàng gây tranh cãi tương tự tới Mexico). |
Critics in the English-language press decried the enormous cost at a time when families faced severe hardship. Các nhà phê bình trong các bài báo tiếng Anh chỉ trích về chi phí khổng lồ vào thời điểm mà mọi gia đình phải đối mặt với những khó khăn nghiêm trọng. |
Its author decried a legal system in which lawsuits sometimes dragged through the courts for years, bankrupting those seeking justice. Trong đó, tác giả chê trách hệ thống pháp luật có các vụ kiện trì trệ kéo dài nhiều năm qua những tòa án khác nhau, làm những người tìm công lý phải tán gia bại sản. |
Saakashvili is wanted by Georgia's new government on multiple criminal charges, which he decries as politically motivated. Sau đó Saakashvili rời Gruzia, bị chính phủ mới của nước này truy tố về những cáo buộc hình sự gồm biển thủ công quỹ và lạm quyền, mà ông phủ nhận là có động cơ chính trị . |
Reception for the album was mostly mixed; Stephen Thomas Erlewine of AllMusic called it "her most interesting album in a decade," while Jon Caramanica from The New York Times criticized Carey's vocal performances, decrying her overuse of her softer vocal registers at the expense of her more powerful lower and upper registers. Phản hồi đến album đa phần là trái chiều; Stephen Thomas Erlewine của AllMusic gọi đây là "album thú vị nhất của bà ấy trong một thập kỷ", trong khi Jon Caramanica từ The New York Times phàn nàn việc lạm dụng giọng ca ở quãng thấp của Carey. |
In May 1736, George returned to Hanover, which resulted in unpopularity in England; a satirical notice was even pinned to the gates of St James's Palace decrying his absence. Tháng 5 năm 1736, George II trở về thăm Hanover, một hành động mà không được quần chúng hoan nghênh ở Anh; một thông điệp mang ý nghĩa châm biếm về việc nhà vua vắng mặc được dựng lên tại Cung điện St James. |
On May 7, 2010, a letter signed by 255 Academy members was published in Science magazine, decrying "political assaults" against climate change scientists. Đáp lại, 255 viện sĩ của Viện đã ký một lá thư đăng trên tạp chí Science ngày 7.5.2010, chỉ trích cuộc "tấn công chính trị" chống lại các nhà khoa học nghiên cứu việc biến đổi khí hậu. |
After reading a transcript of Kipphardt's play soon after it began to be performed, Oppenheimer threatened to sue the playwright, decrying "improvisations which were contrary to history and to the nature of the people involved". Sau khi đọc kịch bản Kipphardt sau khi nó biểu diễn, Oppenheimer đe dọa sẽ kiện nhà soạn kịch, chỉ trích "những ứng tấu trái ngược với lịch sử và bản chất những con người liên quan". |
The 13 acres (5 ha) at Soho included common land that Boulton enclosed, later decrying what he saw as the "idle beggarly" condition of the people who had used it. 13 mẫu Anh (5 ha) tại Soho bao gồm vùng đất chung mà Boulton kèm theo, sau đó giải mã những gì anh thấy là tình trạng "nhàn rỗi" của những người đã sử dụng nó. |
He decried it as a criminal act, but was overruled. Ông ấy cho đó là 1 tội ác, nhưng bị bác bỏ |
They decry the weak attention most liberals paid to the nascent civil rights movement. Họ làm giảm sự chú ý đã sẵn yếu kém của những người tự do dành cho Phong trào Dân quyền non trẻ. |
Blondel decried the "ridiculous jumble of shells, dragons, reeds, palm-trees and plants" in contemporary interiors. Blondel công khai chỉ trích các "mớ bòng bong vô lý của vỏ ốc, rồng, lau sậy, cây cọ cây và thực vật" trong nội thất đương đại. |
Bismarck, forced for the first time into a situation that he could not use to his advantage, wrote a blistering letter of resignation, decrying Wilhelm's interference in foreign and domestic policy. Bismarck, bị đẩy vào tình thế không thể làm gì khác, viết một lá thư từ nhiệm đầy căm phẫn trong đó ông chỉ trích sự can thiệp của Wilhelm II vào chính sách đối ngoại và đối nội. |
Leila Seth was vocal about supporting her son Vikram Seth when he came out as gay, and wrote extensively decrying Section 377 and in favour of LGBTQIA rights, including an op-ed in The Times Of India after the Koushal judgment in 2013 reinstated Section 377. Leila Seth đã lên tiếng về việc ủng hộ con trai bà Vikram Seth khi ông như một người đồng tính, và đã chỉ trích rộng rãi Mục 377 và ủng hộ các quyền LGBTQIA, bao gồm cả một ấn bản trong tờ The Times Of India sau bản án Koushal năm 2013 khôi phục Mục 377. |
Two days later, a protest at the former Ba'ath party headquarters decrying the American shootings was also fired upon by U.S. forces, this time the U.S. 3rd Armored Cavalry Regiment, which resulted in three more deaths. Hai ngày sau, một cuộc biểu tình khác tại tổng hành dinh cũ của Đảng Ba'ath chỉ trích vụ bắn giết của người Mỹ thì đám đông cũng bị bắn bởi lực lượng Hoa Kỳ, lần này là Trung đoàn Kỵ binh Thiết giáp số 3, kết quả là có thêm ba người chết. |
Unlike Quetelet, however, Galton did not exalt the "average man" but decried him as mediocre. Khác với Quetelet, Galton không đề cao những "người đàn ông trung bình" mà hạ thấp cho rằng đó là những người tầm thường. |
Some opposers to the reform decried this move to be illegal, claiming that as many as 1.5 million ballots were unstamped, and refused to recognize the results. Các đảng đối lập chính yếu tuyên bố rằng hành động này là bất hợp pháp, tuyên bố rằng có tới 1,5 triệu lá phiếu không có đóng dấu, và từ chối công nhận kết quả. |
I started to preach decrying the violence in the community. Tôi bắt đầu thuyết giảng phản đối bạo lực trong cộng đồng. |
Andrew Martin of Prefix Magazine notes the album's ethos as "more is more" and describes it as "a meditation on fame", in which West decries the burden that it entails. Andrew Martin của tạp chí Prefix nhận thấy điểm đặc biệt của album là "nhiều hơn là tốt hơn" (more is more) và mô tả nó như "những suy ngẫm về sự nổi tiếng", trong đó West chỉ trích những gánh nặng mà danh tiếng mang lại. |
They've written books and columns and given passionate speeches, decrying the wealth gap that is leaving more and more people entrenched at the bottom end of the income scale. Họ đã viết sách, các bài báo và những bài diễn thuyết truyền cảm nhằm khép lại khoảng cách giàu nghèo đang đẩy càng lúc càng nhiều người lùi sâu về đáy của mức thu nhập. |
(Galatians 5:26) Some Christian elders in West Africa recently decried the “strong tendency to ‘ape’ the world in customs, showy display and unbridled entertainment” at weddings. Mới gần đây, một vài trưởng-lão tại miền Tây Phi-châu tỏ ý than phiền là bên trong hội-thánh có “khuynh-hướng mạnh-mẽ muốn bắt chước thế-gian trong các phong-tục, các hình-thức phô-trương, các lối giải-trí thả giàn” nhân dịp các đám cưới. |
Over the next few days, Khánh embarked on a media offensive, repeatedly criticizing U.S. policy and decrying what he saw as an undue influence and infringement on Vietnamese sovereignty, explicitly condemning Taylor and declaring the nation's independence from "foreign manipulation". Trong vài ngày tiếp theo, Khánh bắt đầu một cuộc tấn công bằng phương tiện truyền thông, nhiều lần chỉ trích chính sách của Hoa Kỳ và lên án những gì mà ông coi như là một ảnh hưởng và xâm phạm bất hợp pháp đối với chủ quyền của Việt Nam, lên án Taylor và tuyên bố độc lập của quốc gia này trước "thao túng nước ngoài". |
He decried slavery, and believed in the concept of historical progress of civilization from a primitive to a more advanced state. Ông lên tiếng chỉ trích chế độ nô lệ, và tin tưởng vào tiến trình lịch sử của nền văn minh nhân loại từ thời nguyên thuỷ cho đến khi trở thành một quốc gia tân tiến hơn. |
Teachers union head Osiany decries this tiered system . Ông Osiany , Chủ tịch hội đồng nhà giáo đã kịch liệt phản đối hệ thống phân biệt cấp bậc này . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.