infer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infer trong Tiếng Anh.
Từ infer trong Tiếng Anh có các nghĩa là suy luận, đoán, gợi ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infer
suy luậnverb And the fundamental idea is you want to make inferences and then take actions. Và ý tưởng cơ bản là bạn muốn thực hiện suy luận và sau đó mới hành động. |
đoánverb So the way we infer the presence of dark matter — Cách chúng ta phỏng đoán sự tồn tại của vật chất tối |
gợi ýverb |
Xem thêm ví dụ
The elements sodium and potassium have been detected in the Moon's atmosphere using Earth-based spectroscopic methods, whereas the isotopes radon-222 and polonium-210 have been inferred from data obtained by the Lunar Prospector alpha particle spectrometer. Các nguyên tố natri và kali đã được phát hiện bằng cách phương pháp quang phổ trên Trái Đất, trong khi nguyên tố radon–222 (222Rn) và poloni-210 (210Po) đã được suy ra từ máy quang phổ hạt alpha của Lunar Prospector. |
But in fact, in a few years, organizations will know so much about us, they will be able to infer our desires before we even form them, and perhaps buy products on our behalf before we even know we need them. Nhưng thực ra, trong vài năm tới, các tổ chức sẽ biết quá nhiều về chúng ta, đến mức có thể suy luận ham muốn của chúng ta trước cả khi chúng ta có mong muốn đó, và có lẽ mua sản phẩm hộ chúng ta trước cả khi chúng ta biết mình cần sản phẩm đó. |
Mathematical statistics includes not only the manipulation of probability distributions necessary for deriving results related to methods of estimation and inference, but also various aspects of computational statistics and the design of experiments. Toán thống kê không chỉ bao gồm các thao tác của phân phối xác suất cần thiết cho kết quả phát sinh liên quan đến các phương pháp tính toán và suy luận, nhưng còn khía cạnh khác nhau của các số liệu thống kê tính toán và thiết kế các thử nghiệm. |
In logic, inference is the process of deriving logical conclusions from premises known or assumed to be true. Suy luận là một hành động hay quá trình các kết luận logic phát sinh từ các tiên đề được biết hay được giả định là chân lý. |
Research has generally shown that target marketing strategies are constructed from consumer inferences of similarities between some aspects of the advertisement (e.g., source pictured, language used, lifestyle represented) and characteristics of the consumer (e.g. reality or desire of having the represented style). Các nghiên cứu chung quy đã chỉ ra rằng các chiến lược marketing ở thị trường mục tiêu đều được dựa trên sự suy luận của khách hàng về các điểm giống nhau giữa các khía cạnh của quảng cáo (hình ảnh nguồn, ngôn ngữ được sử dụng, lối sống được phô bày) và tính cách của khách hàng (tính cách hiện tại hoặc tính cách mong muốn có được).Khách hàng bị thuyết phục bởi các tính cách được phô bày trong quảng cáo hoặc tính cách của những khách hàng khác. |
And the fundamental idea is you want to make inferences and then take actions. Và ý tưởng cơ bản là bạn muốn thực hiện suy luận và sau đó mới hành động. |
They arrived at a very precise prediction of 133,603 ± 10 km for the semi-major axis and a mass of 5–10×10−12 Saturn masses, and inferred that there was only a single moon within the Encke gap. Họ đi đến được một dự đoán rất chính xác với bán trục lớn là 133,603 ± 10 km và một khối lượng là 5–10×10−12 khối lượng Sao Thổ, và suy ra rằng chỉ có duy nhất một vệ tinh bên trong trong Khoang hở Encke. |
Two formulations are commonly used: 70% HMX & 30% TNT 75% HMX & 25% TNT Given that HMX has a much higher detonation velocity than TNT (over 2,000 metres per second faster) and forms the main part of this explosive blend, the brisance characteristics of Octol can be inferred. Có hai loại thuốc nổ Octol phổ biến được sử dụng là: Octol 70/30: 70% HMX & 30% TNT Octol 75/25: 75% HMX & 25% TNT Việc đưa thuốc nổ HMX là loại thuốc nổ có tốc độ nổ lớn hơn nhiều so với TNT (trên 2.000 m/s) và theo các tỉ lệ khác nhau vào loại thuốc nổ này làm cho đặc tính nổ của Octol có thể thay đổi, có thể sử dụng vào các mục đích khác nhau. |
In 1934 the American journalist and radio personality Alexander Woollcott offered Maugham some language advice: "The female implies, and from that the male infers." Năm 1934, nhà báo truyền thanh kiêm bình luận gia người Mỹ Alexander Woollcott đã hiến cho Maugham chút lời khuyên ngôn ngữ này: "Phái nữ ngụ ý ", và từ đó nam giới "suy luận ra". |
One important development is the Vail curve, which attempts to define a global historical sea-level curve according to inferences from worldwide stratigraphic patterns. Một phát triển quan trọng là đường cong Vail, trong đó người ta cố gắng xác định đường cong mực nước biển trong lịch sử toàn cầu phù hợp với các suy luận từ các kiểu mẫu địa tầng trên toàn thế giới. |
UV dose cannot be measured directly but can be inferred based on the known or estimated inputs to the process: Flow rate (contact time) Transmittance (light reaching the target) Turbidity (cloudiness) Lamp age or fouling or outages (reduction in UV intensity) In air and surface disinfection applications the UV effectiveness is estimated by calculating the UV dose which will be delivered to the microbial population. Liều UV không thể đo trực tiếp nhưng có thể được suy ra dựa trên các yếu tố đầu vào được biết đến hoặc ước tính quá trình: - Tốc độ dòng chảy (thời gian tiếp xúc) - Truyền qua (ánh sáng đạt mục tiêu) - Độ đục Tuổi đèn hoặc tắc nghẽn hoặc cúp (giảm cường độ tia cực tím) Trong các ứng dụng khử trùng không khí và bề mặt hiệu quả cực tím được ước tính bằng cách tính toán liều tia cực tím sẽ được chuyển giao cho người dân của vi sinh vật. |
So the problem of inference, that is, figuring out that the picture of a bird is a bird, is this one: it's where y is the unknown and w and x are known. Nên vấn đề mắc phải để nhận ra đó là hình vẽ một con chim chính là đây: đây là nơi Y là biến chưa biết, và W, X là 2 biến đã biết. |
This conception inferred as in the biblical parable Lazarus and Dives that there is considered a greater distance between good and bad spirits than between the dead and the living. Quan niệm này được suy luận như trong câu chuyện ngụ ngôn trong Kinh thánh Lazarus và phú ông rằng có một khoảng cách lớn hơn giữa các linh hồn tốt và xấu so với giữa người chết và người sống. |
Imagine a future in which strangers around you will look at you through their Google Glasses or, one day, their contact lenses, and use seven or eight data points about you to infer anything else which may be known about you. Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn. |
The heartening inference was that Nixon’s own inclination to “get out of Vietnam” was at least as great as Humphrey’s. "Ẩn ý ở đây là mong muốn của Nixon ""thoát khỏi vũng lầy Việt Nam"" cũng lớn như của Humphrey." |
They can infer your sexual orientation, your personality traits, your political leanings. Chúng có thể đưa ra kết luận về xu hướng tình dục của bạn, tính cách bạn, quan điểm chính trị của bạn. |
In the simplest case, a Bayesian network is specified by an expert and is then used to perform inference. Trong trường hợp đơn giản nhất, một mạng Bayes được xây dựng bởi một chuyên gia và rồi được dùng để thực hiện việc suy luận. |
So when we take away the dopamine receptor and the flies take longer to calm down, from that we infer that the normal function of this receptor and dopamine is to cause the flies to calm down faster after the puff. Vậy là khi ta loại bỏ thụ thể dopamine và ruồi mất nhiều thì giờ hơn để dịu xuống, từ đó, ta suy ra chức năng bình thường của thụ thể trên và dopamine là khiến cho ruồi trấn tĩnh nhanh hơn sau khi thổi khí. |
The ring might also contain most of the Sombrero Galaxy's cold molecular gas, although this is an inference based on observations with low resolution and weak detections. Vòng cũng có thể chứa phần lớn phân tử khí lạnh của thiên hà Sombrero, mặc dù đây là một suy luận dựa trên các quan sát có độ phân giải thấp và các phát hiện yếu. |
El año próximo, visitaré Buenos Aires = "Next year, I shall/will visit Buenos Aires" Uncertainty or probability: This expresses inference, rather than direct knowledge. El año próximo, visitaré Buenos Aires = "Năm sau, I tôi sẽ ghé thăm Buenos Aires" Không chắc chắn hoặc khả năng: Thể hiện suy luận thay vì hiểu biết trực tiếp. |
A programming language must have occurrence to type check using the type system whether at compile time or runtime, manually annotated or automatically inferred. Một ngôn ngữ lập trình phải có kiểm tra kiểu (type check) bằng cách sử dụng hệ thống kiểu cho dù ở thời gian biên dịch hay thời gian chạy, ghi chú thủ công hay tự động suy ra. |
These oracles may include (but are not limited to) specifications, contracts, comparable products, past versions of the same product, inferences about intended or expected purpose, user or customer expectations, relevant standards, applicable laws, or other criteria. Các oracle này có thể bao gồm (nhưng không giới hạn ở) các đặc tả phần mềm, hợp đồng, sản phẩm tương đương, các phiên bản trước của cùng một sản phẩm, phù hợp với mục đích dự kiến nhằm đáp ứng sự kỳ vọng của người dùng, khách hàng, quy định của pháp luật hiện hành và các tiêu chuẩn liên quan khác. |
Other shield volcanoes with much shallower slopes are inferred from the morphology of several of Io's volcanoes, where thin flows radiate out from a central patera, such as at Ra Patera. Các núi lửa hình khiên khác với các sườn ít dốc hơn được suy ra từ hình thái của một vài núi lửa trên Io, nơi những dòng dung nham mỏng tỏa ra từ một vùng lõm trung tâm, như tại Ra Patera. |
Okay, so decision trees, even if we don't know the probabilities, if we look at someone else's actions, we can infer what they think the probabilities are. Vậy nếu ta không biết được các xác xuất, dựa trên quyết định của những người khác bạn có thế suy luận ra được xác xuất, cơ hội những người khác đánh giá |
Although he did not vocalise his thoughts in public, they can be inferred from his Disasters of War series of prints (although published 35 years after his death) and his 1814 paintings The Second of May 1808 and The Third of May 1808. Mặc dù ông không nói lên suy nghĩ của mình trước công chúng, những suy nghĩ này có thể được cảm nhận từ chuỗi các tranh in "Thảm họa của chiến tranh" của ông (mặc dù được xuất bản 35 năm sau khi Goya mất) và bức tranh vẽ năm 1814 Ngày 2 tháng 5 năm 1808 và Ngày 3 tháng 5 năm 1808. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.