decouple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decouple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decouple trong Tiếng Anh.
Từ decouple trong Tiếng Anh có nghĩa là tách riêng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decouple
tách riêng raverb |
Xem thêm ví dụ
As we'll see in a moment, productivity is actually doing all right, but it has become decoupled from jobs, and the income of the typical worker is stagnating. Như chúng ta thấy trong phút chốc, hiệu suất đang thực sự chính xác nhưng nó đã trở nên bị tách rời với các công việc, và thu nhập của các công nhân điển hình lại gặp phải tình trạng trì trệ. |
With programmable money, we decouple the need for large, trusted institutions from the architecture of the network. Với tiền lập trình, chúng ta tách nhu cầu đối với những tổ chức lớn, đáng tin cậy ra khỏi kiến trúc của mạng lưới. |
Since the late 1990s, increases in productivity have been decoupled from increases in wages and employment. Kể từ cuối thập niên 1990, sự tăng năng suất đã được tách ra khỏi mức tăng tiền lương và việc làm. |
Alongside Android 4.1, Google also began to decouple APIs for its services on Android into a new system-level component known as Google Play Services, serviced through Google Play Store. Cùng với Android 4.1, Google cũng bắt đầu tách API của các dịch vụ của mình trên Android ra thành một thành phần ở cấp hệ thống với tên gọi Google Play Services, dịch vụ thông qua Google Play Store. |
Imagination has been decoupled from the old constraints. Trí tưởng tượng đã được giải phóng khỏi những khuôn khổ cũ. |
Are we decoupling money from the government? Liệu chúng ta sẽ tách rời tiền tệ ra khỏi chính phủ? |
They haven't decoupled! Bọn họ vẫn chưa tách rời. |
Surface features were observed by the Cassini spacecraft to systematically shift by up to 30 kilometers (19 mi) between October 2005 and May 2007, which suggests that the crust is decoupled from the interior, and provides additional evidence for an interior liquid layer. Các đặc điểm bề mặt được tàu thăm dò Cassini quan sát được nâng lên một cách có hệ thống tới 30 km trong khoảng giữa tháng 10 năm 2005 và tháng 5 năm 2007, cho thấy lớp vỏ đang bị tách ra từ bên trong, và cung cấp bằng chứng thêm nữa về một lớp chất lỏng bên dưới. |
We are beginning to deploy throughout the industrial system embedded virtualization, multi-core processor technology, advanced cloud-based communications, a new software-defined machine infrastructure which allows machine functionality to become virtualized in software, decoupling machine software from hardware, and allowing us to remotely and automatically monitor, manage and upgrade industrial assets. Chúng ta bắt đầu triển khai trong suốt hệ thống công nghiệp những mã nhúng ảo những công nghệ xử lý đa nhân, bước tiến truyền thông dựa vào hệ thống đám mây, cơ sở vật chất sử dụng phần mềm mới sẽ cho phép các chức năng máy được ảo hóa trên các phần mềm, tách những phần mềm máy ra khỏi phần cứng, và cho phép chúng ta điều khiển tự động từ xa, quản lý và nâng cấp các tài sản công nghiệp. |
You know, it's not surprising that millions of people have become disillusioned by the great decoupling, but like too many others, they misunderstand its basic causes. Các bạn biết không, không hề ngạc nhiên chút nào khi hàng triệu người bị vỡ mộng bởi sự phân chia rạch ròi ấy nhưng tương tự nhiều người khác họ hiểu sai về những nguyên nhân cơ bản. |
What I would like to see is idealism decoupled from all constraints. Điều tôi muốn thấy là chủ nghĩa lý tưởng được giải phóng khỏi những khuôn khổ. |
Value based pricing decouples part prices from the part costs and thus provides stability to the prices. Giá dựa trên giá trị tách rời giá một phần từ chi phí một phần và do đó cung cấp sự ổn định cho giá. |
The second is the implementation of the recommendations of the Bach'ar commission in the early to mid-2000s which recommended decoupling the banks' depository- and Investment banking activities, contrary to the then-opposite trend, particularly in the United States, of easing such restrictions which had the effect of encouraging more risk-taking in the financial systems of those countries. Chính sách thứ hai là việc áp dụng các đề nghị của ủy ban Bach’ar trong những năm đầu và giữa thập niên 2000 khi họ đề nghị tách bạch hoạt động đầu tư và lưu ký của các ngân hàng, trái ngược với xu hướng đang thịnh hành trong các quốc gia khác lúc đó, nhất là ở Mỹ, là nới lỏng các hạn chế - điều đã khuyến khích các hoạt động rủi ro cao trong hệ thống tài chính ở các nước này. |
However, because of the subtle difference between pull production and make-to-order production, a more accurate name for this may be the decoupling point. Tuy nhiên, vì sự khác biệt tinh tế giữa sản xuất kéo và sản xuất theo đơn đặt hàng, một cái tên chính xác hơn cho điều này có thể là điểm tách rời. |
Greenspan argued that the 1990s decoupling was explained by a virtuous cycle of productivity and investment on one hand, and a certain degree of "irrational exuberance" in the investment sector on the other. Alan Greenspan, cựu Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang, cho rằng riêng năm 1990 được giải thích bởi sự sản xuất và đầu tư của vòng đời sản phẩm, và một vài mức độ "thịnh vượng bất hợp lý" trong lĩnh vực đầu tư. |
Since the decoupling of the US dollar from gold by Richard Nixon in 1971, a system of national fiat currencies has been used globally. Kể từ khi tách rời đồng đô la Mỹ phụ thuộc vào bản vị vàng của Richard Nixon năm 1971, một hệ thống tiền tệ quốc gia đã được sử dụng trên toàn cầu, với tỷ giá tự do thả nổi giữa các đồng tiền quốc gia. |
The OECD's first Environmental Performance Review of Japan was published in 1994, which applauded the nation for decoupling its economic development from air pollution, as the nation's air quality improved while the economy thrived. Bài phê bình về việc tiến hành các vấn đề môi trường đầu tiên của OECD về Nhật Bản đã được xuất bản năm 1994, đã khen ngợi đất nước này về việc tách riêng được việc phát triển kinh tế khỏi vấn đề ô nhiễm không khí, khi chất lượng khí của nước này đã được cải thiện khi mà nền kinh tế phát triển mạnh. |
The evolutionary motivation for a decoupled, two-step nitrification reaction is an area of ongoing research. Động lực tiến hóa cho một phản ứng nitrat hóa hai bước tách rời là một lĩnh vực nghiên cứu đang diễn ra. |
First, we have to decouple the main injection system on the gantry level. Đầu tiên chúng ta phải tách rời hệ thống phun chính... ở cấp độ giàn máy trước đã. |
We can decouple the tanker at the pass. Chúng ta có thể cắt bồn xe ở trên đường đèo. |
Some HAN designers favor decoupling control functions from the meter, out of concern of future mismatches with new standards and technologies available from the fast moving business segment of home electronic devices. Một số nhà thiết kế HAN lợi tách chức năng điều khiển từ đồng hồ, ra khỏi mối quan tâm của sự không phù hợp trong tương lai với các tiêu chuẩn mới và các công nghệ có sẵn từ các mảng kinh doanh di chuyển nhanh chóng của các thiết bị điện tử gia đình. |
BG: So you're basically pleading for rehabilitating growth, but the only way for that happen without compromising the capacity of the earth, to take us on a long journey, is for economic growth somehow to decouple from the underlying use of resources. BG: Vậy cơ bản là bạn đang đề xuất khôi phục tăng trưởng, nhưng cách duy nhất để điều đó xảy ra mà không vượt quá sức chịu đựng của trái đất và đưa chúng ta đi một chặng đường dài, là tách biệt tăng trưởng kinh tế với việc sử dụng tài nguyên. |
Some countries have already proven that decoupling water use from economic growth is possible. Nhiều nước đã chứng minh cắt giảm nước sử dụng cho việc phát triển kinh tế là có thể. |
We thought you might want to work with the best analysts and ask them the question, "Can the circular economy decouple growth from resource constraints? Làm việc với những nhà phân tích giỏi nhất và đặt câu hỏi, "Liệu nền kinh tế vòng tròn có thể tránh lệ thuộc vào nhu cầu nguyên liệu? |
According to this classification different kinds of systems will have different customer order decoupling points (CODP), meaning that work in progress (WIP) cycle stock levels are practically nonexistent regarding operations located after the CODP (except for WIP due to queues). Theo phân loại này loại khác nhau của hệ thống này sẽ có đơn đặt hàng tách các điểm khác nhau (CODP), có nghĩa là công việc đang tiến mức giá cổ phiếu chu kỳ (WIP) là thực tế các hoạt động liên quan đến không tồn tại nằm sau CODP (trừ WIP do hàng đợi). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decouple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decouple
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.