decorator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decorator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decorator trong Tiếng Anh.
Từ decorator trong Tiếng Anh có nghĩa là người trang trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decorator
người trang trínoun I can turn my hand to interior decorating. Như một người trang trí, tôi đang làm rất tốt. |
Xem thêm ví dụ
When she campaigned during her husband's 2000 run for United States House of Representatives, her boss at the University of Chicago asked if there was any single thing about campaigning that she enjoyed; after some thought, she replied that visiting so many living rooms had given her some new decorating ideas. Khi đang vận động cho chồng vào Hạ viện (năm 2000), thượng cấp của Michelle ở Đại học Chicago hỏi điều gì khiến bà thích nhất trong công việc này, sau một phút suy nghĩ bà trả lời rằng chính là nhờ có cơ hội vào quá nhiều phòng khách mà bà nảy sinh các ý tưởng mới về trang trí nội thất. |
A 2-star hotel may have modest rooms and economy pricing, while a 4-star hotel could feature upscale decor, a dedicated concierge, 24-hour room service and luxury amenities such as bathrobes and minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
To my surprise I noticed that the auditorium was full of persons similarly decorated. Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí. |
Of more interest is the large collection of paintings "borrowed" from the Hermitage by Grand Duke Romanov to decorate his palace in exile in Tashkent, and never returned. Được quan tâm nhiều hơn là bộ sưu tập lớn các bức tranh "mượn" từ Hermitage bởi Grand Duke Romanov để trang trí cung điện của ông lưu vong tại Tashkent, và không bao giờ trở lại. |
Shoes are also used as an item of decoration. Giày cũng được sử dụng như một món đồ trang trí. |
It was largely neglected and was twice occupied by French soldiers, who took away much of the decoration that remained. Nó đã bị bỏ rơi và đã bị hai người lính Pháp chiếm giữ, những kẻ đã lấy đi phần lớn trang trí còn sót lại của dinh thự. |
Other researchers are investigating the possibility of using bioluminescent systems for street and decorative lighting, and a bioluminescent plant has been created. Các nhà nghiên cứu khác đang nghiên cứu khả năng sử dụng các hệ thống phát quang sinh học cho chiếu sáng đường phố và trang trí, và một nhà máy phát quang sinh học cũng đã được xây dựng. |
Representations of the festival were part of the typical decorations of temples associated to the king during the Old Kingdom and mere depictions of it do not necessarily imply a long reign. Những cảnh tượng khắc hoạ về lễ hội này vốn là một trong số các kiểu mẫu trang trí đặc trưng của những ngôi đền có liên quan đến nhà vua dưới thời Cổ Vương quốc và sự mô tả của nó không nhất thiết hàm ý về một triều đại trị vì lâu dài. |
Such activity is depicted by Egyptian tomb decorations that are more than four thousand years old. Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước. |
If the structural frame of load-bearing timber is left exposed on the exterior of the building it may be referred to as half-timbered, and in many cases the infill between timbers will be used for decorative effect. Nếu khung cấu trúc của gỗ chịu lực được để lộ ra bên ngoài tòa nhà, nó có thể thấy được rõ ràng và được gọi half-timbered (tiếng Anh) hay Fachwerkhaus (tiếng Đức), và trong nhiều trường hợp, vết trám giữa các lớp gỗ được sử dụng cho mục đích trang trí. |
The cathedral was richly decorated with impressive works of art: baldaquin, canopy, episcopal throne dais, stained glass windows, paintings, and chancel lamp (a gift of Louis XIV). Nhà thờ được trang trí phong phú với các tác phẩm nghệ thuật ấn tượng: baldaquin, tán cây, hoa cúc ngai vàng, cửa sổ kính màu, tranh vẽ, và đèn ch lăng (một món quà của Louis XIV). |
The Jeeps were stripped down and altered locally: metal roofs were added for shade; and the vehicles decorated in vibrant colours with chrome-plated ornaments on the sides and hood. Các xe jeep đã bị tháo dỡ và thay đổi tại chỗ: mái xe bằng kim loại đã được thêm vào để che nắng; và những chiếc xe được trang trí với các màu sắc sống động với đồ trang trí mạ crôm ở hai bên và nắp ca-pô. |
As part of Boulton's efforts to market to the wealthy, he started to sell vases decorated with ormolu, previously a French speciality. Là một phần trong những nỗ lực của Boulton để tiếp thị cho những người giàu có, ông bắt đầu bán những chiếc bình trang trí bằng đồng thiếp vàng, trước đây là một đặc sản của Pháp. |
Army reconnaissance, decorated soldier and page after page indicating a deep and troubling moral attitude. Quân trinh sát, lính vũ trang và trang kế thể hiện thái độ oán giận đạo đức sâu sắc và rắc rối. |
I think you should recommend a decoration, sir. Tôi nghĩ ông nên đề nghị tặng huy chương, sếp. |
At the lower cylinder, to the corners of the square base plates, four lions decorate the building, which may not have been completed. Ở xi lanh thấp hơn, đến các góc của các tấm đế vuông, có bốn con sư tử trang trí cho tòa nhà, có thể chưa được hoàn thành. |
Patterns of Yuan royal textiles could be found on the opposite side of the empire adorning Armenian decorations; trees and vegetables were transplanted across the empire; and technological innovations spread from Mongol dominions towards the West. Các mẫu hoa văn của vải dệt cung đình triều Nguyên có thể được tìm thấy ở phần kia của Đế quốc trên các đồ trang trí Armenia, cây cối và rau quả được di thực trên toàn Đế quốc, và các phát minh kĩ thuật được truyền bá từ các lãnh địa của người Mông Cổ tới phương Tây. |
According to the Encyclopædia Britannica, the finest ancient bridge remaining in Rome is the Ponte Sant'Angelo, which was completed in 135 AD, and was decorated with ten statues of the angels, designed by Bernini in 1688. Theo Encyclopædia Britannica, cây cầu cổ đẹp nhất còn lại ở Roma là Cầu Thiên Thần, được hoàn thành vào năm 135 và được trang trí với mười bức tượng của các thiên thần, được Gian Lorenzo Bernini thiết kế vào năm 1688. |
For over 30 years, my work in Brooklyn was to decorate guest rooms and later large Assembly Halls in the New York City area. Trong hơn 30 năm, công việc của tôi ở Brooklyn là trang trí các phòng khách, sau đó là các Phòng hội nghị ở thành phố New York và những vùng lân cận. |
The bridge is decorated by a continuous alley of 30 statues and statuaries, most of them baroque-style, originally erected around 1700 but now all replaced by replicas. Cầu có ba tòa tháp cầu và cầu được trang trí với 30 bức tượng, hầu hết theo phong cách baroque, ban đầu được dựng lên vào khoảng năm 1700 nhưng bây giờ tất cả được thay thế bằng những bản sao. |
The Japanese craft of Mokume-gane exploits the color contrasts between laminated colored gold alloys to produce decorative wood-grain effects. Hội tam điểm Nhật Mokume-gane đã lợi dụng sự tương phản màu sắc giữa màu sắc các hợp kim vàng khi dát mỏng để tạo ra các hiệu ứng kiểu thớ gỗ. |
Shakudō is a Japanese decorative alloy of copper containing a low percentage of gold, typically 4–10%, that can be patinated to a dark blue or black color. Shakudō là một hợp kim đồng được dùng làm trang trí ở Nhật chứa một tỉ lệ thấp vàng, khoảng 4–10%, nó có thể bị gỉ tạo ra màu xanh đậm hoặc màu đen. |
As of August 2008, when its discovery was announced, nothing of its layout, decoration or owner is known. Nó được phát hiện vào tháng 8 năm 2008, khi phát hiện nó được công bố, không có gì bố trí gần đó, các họa tiết trang trí hoặc chủ nhân đều chưa rõ. |
8:9 —What is pictured by “the Decoration”? 8:9—“Đất vinh-hiển” tượng trưng cho điều gì? |
After the death of his parents, Nicu Ceaușescu ordered the construction of an Orthodox church, the walls of which are decorated with portraits of his parents. Sau cái chết của cha mẹ, Nicolae Ceaușescu ra lệnh xây dựng một nhà thờ Chính thống, những bức tường nhà thờ được trang trí bằng những bức chân dung cha mẹ ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decorator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decorator
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.