crispy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crispy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crispy trong Tiếng Anh.
Từ crispy trong Tiếng Anh có các nghĩa là giòn, xoăn, quăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crispy
giònadjectiveadverb I don't like it seared, I don't like it crispy. Tôi không thích da cá khô. Tôi không thích da cá chiên giòn. |
xoănadjective You look a little crispy to be Liam. Tóc cháu xoăn hơi ít để làm Liam. |
quănadjective |
Xem thêm ví dụ
Another popular fast-food chain is Hot and Crispy, an Arabic franchise popular for their spiced curly fries. Chuỗi đồ ăn nhanh phổ biến khác là Hot and Crispy, một thương hiệu nhượng quyền Ả Rập nổi tiếng với món khoai tây chiên xoắn có gia vị. |
So in a few years, when you come to Paris, after tasting the great, crispy baguette and macaroon, please come and visit us at Institut Henri Poincaré, and share the mathematical dream with us. sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn. |
Even the Ma Tang, the outside was really crispy and the inside so very soft. Với món ma tang, bên ngoài phải thật giòn còn bên trong phải thật mềm. |
You look a little crispy to be Liam. Tóc cháu xoăn hơi ít để làm Liam. |
If I find him, do you want him crispy or well-done? Nếu ta tìm thấy nó, con muốn nó vỡ nát hay an toàn? |
In Rome they prefer a thin and crispy base. Ở Rome họ thích lớp vỏ mỏng và giòn. |
Well, look, you didn't need a psychologist to tell you that when you have a mouthful of greasy, salty, crispy, delicious snacks, what's sitting in the corner of the room makes not a damn bit of difference to your gustatory experience. Hãy nhìn xem, bạn không cần 1 nhà tâm ký học nói cho mình biết rằng khi bạn đầy 1 mồm snack béo ngậy, mặn, giòn tan ngon lành, thì cái đặt trong góc phòng chẳng ảnh hưởng quái gì đến sự khoái khẩu của bạn cả. |
It comes in a five- ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
Just a little crispy. Hơi giòn. |
It consists of a bite-sized pieces of pork in a potato starch batter, deep-fried until crispy. Nó bao gồm một miếng thịt lợn cắn cỡ nhỏ trong bột khoai tây, chiên giòn cho đến khi giòn. |
It comes in a five-ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
Rubber products also degrade as sulphur bonds induced during vulcanization revert; this is why old rubber bands and other rubber products soften and get crispy, and lose their elasticity as they age. Các sản phẩm cao su cũng bị suy giảm khi các liên kết lưu huỳnh gây ra trong quá trình hoàn nguyên lưu hóa; đây là lý do tại sao dây cao su cũ và các sản phẩm cao su khác làm mềm và giòn, và mất tính đàn hồi khi có tuổi. |
Should we put you down for some extra crispy and a couple of grape sodas? Có nên gọi thêm bánh nướng và vài soda nho không? |
Francesco Crispi (4 October 1818 – 12 August 1901) was an Italian patriot and statesman. Francesco Crispi (4 tháng 10 năm 1818 – 12 tháng 8 năm 1901) là chính khách và nhà ái quốc người Ý. |
I don't like it seared, I don't like it crispy. Tôi không thích da cá khô. |
You pulled our classified Elkhorn file right from his crispy little hand. Anh đã lấy được hồ sơ mật của Elkhorn từ bàn tay hắn |
He’s going to get either perfectly crispy, golden-brown bread or perfectly gooey, melted cheese—but not both. Cậu ta sẽ có hoặc miếng bánh mì nóng giòn, với màu nâu vàng hoặc phô mai hoàn toàn tan chảy—chứ không phải cả hai. |
This is a dish called " crispy shredded beef, " which has a lot of crisp, a lot of shred, and not a lot of beef. Có một món gọi là thịt bò xắt giòn, với rất nhiều khoai tây chiêu, rất nhiều rau xắt nhỏ, và với khá ít thịt bò. |
Extra crispy? Lại còn chiên giòn nữa? |
Crispi served as Italy's Prime Minister for six years, from 1887 until 1891 and again from 1893 until 1896; he was the first Prime Minister from Southern Italy. Crispi từng là Thủ tướng Ý trong sáu năm, từ 1887 đến 1891 và một lần nữa từ năm 1893 cho đến năm 1896; ông là thủ tướng đầu tiên từ miền Nam nước Ý. |
Batali 's latest project , Lupa , opens doors on 12 April in the heart of Hong Kong Central district . Alongside his business partner , restaurateur and Master Chef judge Joe Bastianich , Batali is teaming up with local restaurant group " Dining Concepts " to launch a restaurant serve signature New York style Italian dishes with a twist , like ricotta gnocchi with sweet fennel sausage , crispy duck with salsify and saba , and Apician spiced dates with mascarpone . Dự án mới nhất của Batali , cửa hàng Lupa , khai trương vào 12 tháng 4 ngay giữa Quận Trung Tâm Hồng Kông . Sát ngay cạnh người bạn kinh doanh nhà quản lí nhà hàng và bếp trưởng sành sỏi Joe Bastianich , Batali đang kết hợp cùng nhóm các nhà hàng địa phương " Khái Niệm Ẩm Thực " nhằm cho ra đời một nhà hàng phục vụ các món ăn Ý theo phong cách New York với một sự pha trộn như pho mát trắng lát nhỏ khoai tây bột mì với xúc xích và thì là ngọt , vịt giòn với diếp và saba , hoặc gia vị Apician đi kèm với pho mát mascarpone . |
In November 2008, Crispy Gamer reported that James Hannigan and Timothy Michael Wynn wrote the bulk of the game's remaining 114 minutes of music, with Hannigan composing the "Soviet March" menu theme along with music for the Empire of the Rising Sun Faction, and Wynn the music of the Allies and the remaining Soviet tracks. Tháng 11 năm 2008, Crispy Gamer báo cáo rằng James Hannigan và Timothy Michael Wynn đã viết phần lớn 114 phút bài nhạc còn lại của trò chơi, với Hannigan sáng tác nhạc nền menu 'Soviet March' cùng với âm nhạc cho phe Empire of the Rising Sun, và Wynn là phe Đồng Minh, và các bài hát khác của Xô Viết. |
" Crispy, " I believe, is what they called them. Tôi tin rằng họ đã gọi nó là " giòn ". |
They are crispy outside and soft inside. Pakoda rất giòn bên ngoài và mềm vừa giòn bên trong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crispy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crispy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.