crushing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crushing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crushing trong Tiếng Anh.
Từ crushing trong Tiếng Anh có các nghĩa là liểng xiểng, làm liểng xiểng, làm tan nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crushing
liểng xiểngadjective |
làm liểng xiểngadjective |
làm tan nátadjective it is the crushing psychological remoteness nó chính là sự cách biệt làm tan nát tâm lý |
Xem thêm ví dụ
The Kingdom will crush all man-made rulerships and become earth’s sole government. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
"K-pop's top girl crush groups in 2016". Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016. ^ “K-pop's top girl crush groups in 2016”. |
My little seven-year-old Picasso dreams were crushed. giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến. |
21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
I'm crushed that you don't want me there. Tôi thất vọng vì cô không muốn tôi tới đó đấy. |
* The Messiah’s suffering culminated in his being pierced, crushed, and wounded —strong words that denote a violent and painful death. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
+ 8 And they will have to know that I am Jehovah when I set a fire in Egypt and all its allies are crushed. + 8 Chúng sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va khi ta đốt lửa ở Ai Cập và tất cả đồng minh nó đều bị tiêu diệt. |
I think somebody's got a little crush on Casey. Tớ nghĩ là có người say nắng em Casey rồi đây. |
Remember: “Jehovah is near to those that are broken at heart; and those who are crushed in spirit he saves.” —Psalm 34:18. Hãy nhớ: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống hối” (Thi-thiên 34:18). |
He'll be crushed. Anh ta sẽ bị ép chết. |
The rebels carried out the most devastating of their attacks from 24 December, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes, and large wooden bats. Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh, rồi bao vây và sát hại họ bằng cách dùng rìu, dao và gậy đập vào đầu. |
Half that number would be enough to crush the men we have. Nửa số đó đủ để nghiền nát quân ta. |
Lee's hope of crushing the Army of the Potomac on Northern territory was dashed, but undaunted, he began to plan for the third day of fighting. Hy vọng đập nát Binh đoàn Potomac trên đất Bắc của Lee bị tiêu tan, nhưng ông chưa nản chí và bắt tay vào việc lập kế hoạch cho ngày thứ ba của trận chiến. |
This Regis Air fiasco's crushing my portfolio. Thất bại của Regis Air đã nghiền nát các danh mục đầu tư của tôi. |
In labor its head is going to get crushed or it's going to blow out your sister's vagina. Chẳng may khi sinh thì đầu nó sẽ bị vỡ hoặc nó sẽ làm banh mất lìn của em gái anh. |
In 427, he crushed an invasion in the east by the nomadic Hephthalites, extending his influence into Central Asia, where his portrait survived for centuries on the coinage of Bukhara (in modern Uzbekistan). Năm 427, ông nghiền nát một cuộc xâm lược ở phía đông của người Hephthalite du mục, mở rộng ảnh hưởng của mình vào Trung Á, nơi chân dung của ông còn tồn tại trong nhiều thế kỷ trên tiền đúc của Bukhara (Uzbekistan hiện nay). |
The army of the United States, commanded by Colonel Albert Sydney Johnston, was ordered by President James Buchanan to crush a nonexistent Mormon rebellion. Quân đội Hoa Kỳ, do Đại Tá Albert Sydney Johnston chỉ huy, được lệnh của Tổng Thống James Buchanan dẹp tan cuộc nổi loạn không hề có của người Mặc Môn. |
According to the Theological Wordbook of the Old Testament, edited by Harris, Archer, and Waltke, the original language root of the word translated “oppression” relates to “the burdening, trampling, and crushing of those lower in station.” Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
The tender and trusting hearts of children are especially vulnerable to the crushing effects of abusive speech. —Colossians 3:21. Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21. |
“Jehovah is near to those that are broken at heart; and those who are crushed in spirit he saves.” —Psalm 34:18. “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống-hối”.—Thi-thiên 34:18. |
The surface of Venus experiences average temperatures of 462° Celsius (864 Fahrenheit), crushing 90-bar pressures, and corroding clouds of carbon dioxide laced with sulfuric acid. Bề mặt của sao Kim có nhiệt độ trung bình 462 °C (864 Fahrenheit), áp suất 90 bar, và những đám mây carbon dioxide ăn mòn kết hợp với axit sulfuric. |
"The only demand that property recognizes," she wrote in Anarchism and Other Essays, "is its own gluttonous appetite for greater wealth, because wealth means power; the power to subdue, to crush, to exploit, the power to enslave, to outrage, to degrade." "Yêu cầu duy nhất mà tài sản ghi nhận," bà viết, "là sự khao khát thèm thuồng của chính nó đối với sự giàu sang ngày một lớn lên, bởi vì giàu sang có nghĩa là quyền lực; quyền lực để khuất phục, để đè nén, để bóc lột, quyền lực để nô dịch, để xúc phạm, để băng hoại." |
I could crush the life out of you right now. Thì tôi cũng có thể bóp chết cô ngay tức khắc. |
Many times, when Asiatic elephants are captured in Thailand, handlers use a technique known as the training crush, in which "handlers use sleep-deprivation, hunger, and thirst to 'break' the elephants' spirit and make them submissive to their owners"; moreover, handlers drive nails into the elephants' ears and feet. Nhiều khi, khi những con voi châu Á bị bắt ở Thái Lan để huấn luyện thành những con voi nhà thì những người huấn luyện sử dụng một kỹ thuật gọi là training crush tức sự đào tạo bằng cách trừng phạt (thuần dưỡng voi rừng), trong đó người ta thực hiện các thủ đoạn như phá rối giấc ngủ, bỏ đói, bỏ khát để uy hiếp và đè bẹp tinh thần của con voi và làm cho chúng sợ hãi mà phục tùng chủ nhân của nó, hơn nữa, người điều khiển còn đóng đinh vào tai và chân của voi. |
They died of injuries -- being gored by an ox, shot on a battlefield, crushed in one of the new factories of the Industrial Revolution -- and most of the time from infection, which finished what those injuries began. Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crushing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crushing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.