courier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courier trong Tiếng Anh.
Từ courier trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đưa thư, hướng dẫn viên du lịch, người thông tin, người đưa tin tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courier
người đưa thưverb The courier just arrived. Người đưa thư vừa mới đến. |
hướng dẫn viên du lịchverb |
người thông tinverb |
người đưa tin tứcverb |
Xem thêm ví dụ
Usually, we made our courier trips on Saturday afternoon or Sunday, when Father had time off from work. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
As a courier, I picked up supplies in the western section of Berlin, where our literature was not banned, and transported them across the border. Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán. |
Compact trucks were introduced, such as the Toyota Hilux and the Datsun Truck, followed by the Mazda Truck (sold as the Ford Courier), and the Isuzu-built Chevrolet LUV. Các mẫu xe tải nhỏ gọn được giới thiệu, như là Toyota Hilux và Datsun Truck, nối tiếp là Mazda Truck (được bán dưới tên gọi Ford Courier), và mẫu Chervolet LUV chế tạo bởi Isuzu. |
Although Bury's guilt was not in doubt, Dundee had a history of opposition to the death penalty and The Dundee Courier printed an editorial the day after his execution decrying the "judicial butcheries" of capital punishment. Mặc dù tội lỗi của Bury không còn nghi ngờ gì nữa, Dundee đã có một lịch sử phản đối án tử hình và tờ The Dundee Courier đã in một bài xã luận ngay ngày hôm sau khi ông ta tuyên án "án tử hình" về án tử hình. |
They received press coverage from numerous newspapers, including The New York Times, The Herald Tribune, La Tribune de Genève, and the CERN Courier. Tên tuổi của nhóm cũng xuất hiện trên khắp các mặt báo, trong đó có The New York Times, The Herald Tribune, La Tribune de Genève, and the CERN Courier. |
Mr. President, this is the first time we've had eyes on the courier. Đây là lần đầu tiên chúng ta thảo luận về chuyện này.. |
The Consolidated Model 2 Courier was an observation and training airplane used by the United States National Guard, under the designation O-17. Consolidated Model 2 Courier là một loại máy bay huấn luyện và thám sát của Vệ binh quốc gia Hoa Kỳ, với tên định danh là O-17. |
A similar report appeared in the July 6, 1899 edition of The Dundee Courier which described the painful method for elongating the lashes. Một báo cáo tương tự xuất hiện trong ấn bản ngày 6 tháng 7 năm 1899 của cuốn The Dundee Courier mô tả phương pháp gây đau đớn cho việc kéo dài mi. |
Get them to the courier on time or you will be blamed. Bằng không ngươi sẽ bị buộc tội. |
These might be courier services or cable guys, for instance, just to see whether the AED that is submitted is still in place. Các công ty này có thể là dịch vụ chuyển phát nhanh hay dịch vụ cáp điện thoại chẳng hạn, chỉ để chắc rằng những thiết bị AED được gửi thông tin về vẫn còn ở chỗ đó. |
The courier just arrived. Người đưa thư vừa mới đến. |
Several Yak-7Vs were used for training and courier duties. Vài chiếc Yak-7V được sử dụng trong huấn luyện và vận chuyển yếu nhân. |
Brothers who served as bicycle couriers came to our home to pick up the shipment from Zambia and transport the mail and literature to all parts of Malawi. Những anh đưa tin bằng xe đạp đến nhà chúng tôi lấy và chuyển thư tín, ấn phẩm từ Zambia đến mọi vùng ở Malawi. |
Even we have to shelter at the courier station Chúng tôi cũng phải nhanh đến dịch trạm tránh bão |
Why send a general to do a courier's work? Sao lại bảo 1 tướng quân làm việc của 1 tên đưa thư? |
Methods that calculate delivery cost using weight include courier-calculated rates and delivery weight tables. Các phương thức tính toán phí vận chuyển bằng trọng lượng bao gồm cước vận chuyển của hãng vận tải và bảng trọng lượng vận chuyển. |
The Unesco Courier said regarding the situation in Europe: “Since 1965, there has been a big increase in the number of divorces throughout the continent. . . . Nói về tình trạng ở Âu Châu, tạp chí The Unesco Courier viết: “Kể từ năm 1965, số người ly dị nhau trên toàn lục địa gia tăng rất nhiều... |
They also provide a popular form of recreation, and have been adapted for use as children's toys, general fitness, military and police applications, courier services, bicycle racing and bicycle stunts. Xe đạp cũng là một hình thức phổ biến cho giải trí, và đã được điều chỉnh để sử dụng như đồ chơi trẻ em, thiết bị trong phòng tập thể dục, các ứng dụng trong quân đội và cảnh sát, dịch vụ chuyển phát nhanh, và đua xe đạp. |
They're little molecular courier molecules walking one way. Chúng là những phân tử chuyển phát nhanh chỉ đi theo một chiều. |
Not for a courier. Với tin tức thì không. |
He is a courier. Cậu còn độc thân. |
Stasova began to use Kollontai as a courier, transporting parcels of illegal writings to unknown individuals, which were delivered upon utterance of a password. Stasova bắt đầu sử dụng Kollontai như người chuyển thư, mang giao những bưu kiện chứa các tác phẩm bất hợp pháp cho các cá nhân không biết rõ, và được chuyển giao sau khi nói đúng mật khẩu. |
One of the arrested persons was the biggest buyer of tiger parts in India who used to sell them off to the Chinese traditional medicinal market, using women from a nomadic tribe as couriers. Một trong những người bị bắt là người mua lớn nhất của các bộ phận hổ ở Ấn Độ đã từng bán chúng cho thị trường dược liệu truyền thống Trung Quốc, sử dụng phụ nữ từ một bộ lạc du mục làm giao dịch. |
The Helio Courier is a cantilever high-wing light C/STOL utility aircraft designed in 1949. Helio Courier là một loại máy bay thông dụng C/STOL được thiết kế năm 1949. |
To demonstrate further to Jehovah my heartfelt desire to be a loyal servant, my husband and I again opened our home as a lodging place for the couriers and the traveling overseers. Để chứng tỏ lòng trung thành của mình cho Đức Giê-hô-va, một lần nữa vợ chồng tôi lại dùng nhà mình làm nơi lưu trú cho các anh chị chuyên chở ấn phẩm và giám thị lưu động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới courier
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.