coursework trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coursework trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coursework trong Tiếng Anh.
Từ coursework trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chương trình học, làm việc, sự chuyển dạ, công trình, vật chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coursework
Chương trình học
|
làm việc
|
sự chuyển dạ
|
công trình
|
vật chất
|
Xem thêm ví dụ
In 2011, J. Michael Bailey provided a forum for a live demonstration of a sex-machine device to his class at Northwestern University, which led to international press coverage, questions about appropriate college coursework, and questions about academic freedom vis-a-vis tenure. Năm 2011, J. Michael Bailey đã cung cấp một diễn đàn diễn thuyết trực tiếp thiết bị máy tình dục cho lớp học của mình tại Đại học Tây Bắc (Northwestern University), dẫn đến việc đưa tin khắp thế giới, câu hỏi liệu khóa học đại học có phù hợp và vấn đề tự do học thuật. |
Typically, the modeler will have completed an MBA or MSF with (optional) coursework in "financial modeling". Thông thường, người lập mô hình sẽ hoàn thành chương trình MBA hoặc MSF với (tùy chọn) các môn học trong "mô hình tài chính". |
"I did the coursework because understanding computers is important to me, just like literacy and numeracy, and I made it through. "Tôi chọn khóa học này bởi vì sự hiểu biết về máy tính là rất quan trọng đối với tôi, thật sự nó giống như học chữ và số vậy, và tôi đã làm được. |
" I did the coursework because understanding computers is important to me, just like literacy and numeracy, and I made it through. " Tôi chọn khóa học này bởi vì sự hiểu biết về máy tính |
Zhou enrolled that same year in St. John's University, Shanghai where he majored in economics and took supplementary coursework in linguistics. Chu học cùng năm tại Đại học St. John, Thượng Hải, nơi ông theo học chuyên ngành kinh tế và học thêm các môn học bổ sung trong ngôn ngữ học. |
University officials also allowed students, if they chose, to abbreviate their semester coursework and still receive a grade. Nhà trường cũng cho phép sinh viên, nếu muốn, có thể rút ngắn các môn học trong học kỳ mà vẫn có điểm. |
In their analysis , the researchers took into account coursework marks to rule out as far as they could , the possibility that the students most likely to take water in with them were the more able ones . Trong phân tích của họ , các nhà nghiên cứu đã tính đến điểm số trong suốt khóa học để loại bỏ nhiều hết mức có thể , khả năng những sinh viên mang nước uống trong khi thi là những người học khá hơn . |
They offer both the IB diploma program and AP coursework, and is fully accredited by the Western Association of Schools and Colleges. Họ cung cấp cả Chương trình Văn bằng IB và khóa học AP (Chương trình Nâng cao), được công nhận hoàn toàn bởi Western Association of Schools and Colleges. |
Upon completion of the coursework in 1986 he received the title of Surgeon with an overall average of 4.56 to 5.00. Sau khi hoàn thành các môn học vào năm 1986, ông đã nhận được danh hiệu của Bác sĩ phẫu thuật với điểm trung bình chung là 4,56 đến 5,00. |
ACT/SAT scores are used to supplement the secondary school record and help admission officers put local data—such as coursework, grades, and class rank—in a national perspective. Điểm ACT và SAT được sử dụng làm phụ trợ cho hồ sơ trường trung học và trợ giúp các thành viên hội đồng tuyển sinh đặt các thông số địa phương - như khóa học, điểm, và xếp hạng, ở một phương diện quốc gia. |
First, the coursework at Caltech. Đầu tiên, công việc học tập tại Caltech |
Both degree types, though, emphasize quantitative topics, and may also offer some non-quantitative elective coursework, such as corporate governance, business ethics and business strategy. Nhìn chung, các chương trình này nhấn mạnh chủ đề định lượng, mặc dù cũng có thể cung cấp một số môn học tự chọn không định lượng, chẳng hạn như quản trị doanh nghiệp, đạo đức kinh doanh và chiến lược kinh doanh. |
First-year computer science courses at several universities now include programming of a robot in addition to traditional software engineering-based coursework. Năm nhất các khóa học về khoa học máy tính tại nhiều trường đại học trên thế giới bao gồm lập trình cho robot bên cạnh việc học các môn lập trình truyền thống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coursework trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coursework
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.