counted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ counted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ counted trong Tiếng Anh.

Từ counted trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài khoản, đêm, đếm, hoá đơn, báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ counted

tài khoản

đêm

đếm

hoá đơn

báo cáo

Xem thêm ví dụ

And that moment is right now, and those moments are counting down, and those moments are always, always, always fleeting.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
In business, the cost may be one of acquisition, in which case the amount of money expended to acquire it is counted as cost.
Trong kinh doanh, chi phí có thể là một trong những trường hợp mua lại, trong trường hợp đó số tiền chi tiêu để mua nó được tính là chi phí.
Hence, only paid streaming is counted and should be played at least 30 seconds.
Vì thế, chỉ có truyền trực tuyến trả phí mới được tính và phải được chơi ít nhất 30 giây.
Various countries, states, and cities have come up with differing means and techniques to calculate an approximate count.
Nhiều quốc gia, nhà nước và các thành phố đã tiếp cận những cách thức và kỹ thuật khác nhau nhằm tính toán một số lượng gần đúng.
So, no, on both counts.
Nên chẳng đi cùng và chẳng nhộn.
On the count of three, we'll let each other go.
Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra.
He was the only son of William of Aumelas and of Tiburge, daughter of Raimbaut, count of Orange.
Ông là con trai duy nhất của William xứ Aumelas và Tiburge, con gái của Raimbaut, Bá tước xứ Orange.
For view macros, impressions aren't properly counted by Ad Manager or third-party impression trackers.
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
34 Jesus said to them: “The children of this system of things* marry and are given in marriage, 35 but those who have been counted worthy of gaining that system of things and the resurrection from the dead neither marry nor are given in marriage.
34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng.
According to the default Analytics attribution methodology, this would only be counted as one conversion and it would be attributed to the campaign from the second account (B) since that was the last interaction before the conversion.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) The Athenian parliament elected the count of Brienne to succeed Guy, but his tenure was brief and he was killed in battle by the Catalans.
Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) Nghị viện Athenai đã bầu bá tước Brienne kế vị, nhưng nhiệm kỳ của ông ngắn ngủi và ông đã bị giết chết trong trận chiến bởi người Catalonia.
The Sessions Court verdict that a man accused of two counts of statutory rape of a 14-year-old girl from Petra Jaya in the Malaysian part of Borneo in October 2015, would escape punishment because he claimed to have married his victim, was overruled by the High Court in Sabah and Sarawak in August 2016 after large-scale protests argued this would set a dangerous precedent for child rapists to escape punishment.
Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt.
When the committee counted the treasure, they found they only had half the money Harpalus had declared he possessed.
Khi ủy ban kiểm kê kho báu, người ta nhận thấy chỉ có một nửa so với những gì Harpalos tuyên bố.
In statistical mechanics, entropy is understood as counting the number of microscopic configurations of a system that have the same macroscopic qualities (such as mass, charge, pressure, etc.).
Trong cơ học thống kê, entropy được hiểu là đếm số cấu hình vi mô của một hệ có cùng những đại lượng vĩ mô (như khối lượng, điện tích, áp suất, vv.).
I’ve walked so long that I can no longer count my steps, nor the sleepers on the track I’m walking along.
° ° ° Tôi đã đi lâu đến mức không còn đếm nổi các bước chân của mình, cũng như các thanh ray mà mình đi dọc theo.
After all, we cannot imagine that anyone would keep count up to 77 times!
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!
You can also see the top screens by Sessions, Engaged sessions, and Event count.
Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện.
I'm not even convinced this counts as origami.
Ta không chắc đây còn được gọi là origami nữa.
What is this sensation, Count?
Là cảm giác này, Count?
Don't bother counting it.
Không cần đếm đâu.
We must make every shot count.
Vậy ta phải đếm từng phát một.
In early 2017, Google Analytics began updating the calculation for the Users and Active Users metrics to more efficiently count users with high accuracy and low error rate (typically less than 2%).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
If so, come and join with us, 52,000 strong and counting, and serve your fellow man as a missionary for the Lord.
Nếu có, thì hãy đến và cùng với chúng tôi, 52.000 người và con số còn tiếp tục tăng, phục vụ đồng bào của các em với tư cách là một người truyền giáo của Chúa.
No need to count.
Không cần phải đếm đâu.
Since he began his career in 1977, Lillywhite has been credited on over 500 records, and has collaborated with a variety of musicians including U2, the Rolling Stones, XTC, Dave Matthews Band, Steel Pulse, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, the Killers, Kirsty MacColl, the Pogues, David Byrne, Big Country, Blue October, Siouxsie and the Banshees, Simple Minds, the Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows and Joan Armatrading.
Kể từ khi khởi nghiệp năm 1977, Lillywhite đã được ghi chú trong khoảng 500 bản thu âm, đồng thời hợp tác với nhiều nhạc sĩ như U2, The Rolling Stones, Dave Matthews Band, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, The Killers, The Pogues, David Byrne, XTC, Siouxsie và the Banshees, Simple Minds, The Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows và Joan Armatrading.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ counted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới counted

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.