calmly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calmly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calmly trong Tiếng Anh.
Từ calmly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình tĩnh, một cách bình tĩnh, thản nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calmly
bình tĩnhadverb If you can, very calmly excuse yourself and get out of the house. Nếu có thể, hãy bình tĩnh tìm kế và ra khỏi nhà. |
một cách bình tĩnhadverb Hyrum was shot first and fell calmly, exclaiming: I am a dead man! Hyrum bị bắn trước và ngã xuống một cách bình tĩnh và la lên: Chết tôi rồi! |
thản nhiênadverb |
Xem thêm ví dụ
Confused, I call my father, who calmly intones, "There's been a shooting in Deah's neighborhood in Chapel Hill. Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill. |
The tub water could be warmed, the baptism candidate could calmly and gradually be placed in the water and, once acclimatized to it, the actual baptism could occur. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
“But he will receive us,” I replied calmly, “because we are Jehovah’s Witnesses. Tôi bình tĩnh đáp: “Vậy mà ông ấy sẽ tiếp chúng tôi đấy, vì chúng tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Discuss differences calmly and honestly. Hãy điềm tĩnh và thẳng thắn bàn luận về những bất đồng. |
18 Handling anger calmly is not simply a matter of putting on a serene face. 18 Kiềm chế cơn giận không đơn giản là ra vẻ bình tĩnh. |
Breathe calmly. Thở từ từ thôi. |
And if he thinks he can just calmly walk back into my life a person would have to be crazy to forgive an irresponsible, selfish... Và nếu ảnh nghĩ ảnh có thể bình thản bước trở lại đời tôi chỉ có một người điên mới có thể tha thứ cho một kẻ vô trách nhiệm, ích kỷ... |
On the other hand, Jon Pareles of The New York Times wrote that Jay-Z shows up "as calmly boastful as ever" in the song but he only makes Beyoncé's "sound more insecure". Mặt khác, Jon Pareles của The New York Times viết rằng sự xuất hiện của Jay-Z "bình tĩnh thể hiện hơn bao giờ hết", nhưng trong ca khúc, anh chỉ làm cho Knowles "nghe không an toàn." |
* If your child says something that concerns you, calmly use questions to draw him out. * Nếu con nói một điều gì đó khiến bạn băn khoăn, hãy bình tĩnh nêu ra câu hỏi để khuyến khích con nói ra. |
Evidently, calmly and with conviction, Elisha responded: “Do not be afraid, for there are more who are with us than those who are with them.” Hiển nhiên, với giọng bình tĩnh và đầy tin tưởng, Ê-li-sê đáp: “Chớ sợ, những người ở với chúng ta đông hơn những người ở với chúng nó”. |
(Romans 12:2; Philippians 1:9) Hence, whenever you and your spouse sit down together and calmly consider a Bible passage, such as the daily text, or a Bible-based article in The Watchtower or Awake! Vì thế, bất cứ khi nào bạn và người hôn phối cùng ngồi lại, bình tĩnh tra xem một đoạn Kinh Thánh, chẳng hạn như câu Kinh Thánh mỗi ngày hay một bài trong Tháp Canh hoặc Tỉnh Thức! |
We'll walk calmly back to our bikes. Chúng ta sẽ bình tĩnh quay lại chỗ xe đạp. |
If these words had been spoken by some easy, self- indulgent exhorter, from whose mouth they might have come merely as pious and rhetorical flourish, proper to be used to people in distress, perhaps they might not have had much effect; but coming from one who daily and calmly risked fine and imprisonment for the cause of God and man, they had a weight that could not but be felt, and both the poor, desolate fugitives found calmness and strength breathing into them from it. Nếu những lời này đã được nói bởi một số exhorter dễ dàng bê tha, từ có miệng họ có thể chỉ đơn thuần là đạo đức và khoa trương phát triển mạnh, thích hợp để được sử dụng cho những người bị nạn, có lẽ họ có thể không có có tác dụng nhiều, nhưng đến từ một trong những người có nguy cơ hàng ngày và bình tĩnh tốt đẹp và phạt tù cho nguyên nhân của Thiên Chúa và con người, họ có một trọng lượng có thể không, nhưng cảm thấy, và cả người nghèo, kẻ tội phạm hoang vắng tìm thấy sự bình tĩnh và sức mạnh thở vào từ nó. |
“I know that you’re going to shoot Gerineldo,” she said calmly, “and that I can’t do anything to stop it. """Ta biết mày sẽ bắn thằng Hêrinênđô, - cụ dõng dạc nói, - và ta không thể làm gì để ngăn chặn vụ hành hình này." |
Nehemiah refused to be intimidated and calmly continued in his God-assigned work. Nê-hê-mi không sợ hãi và vẫn bình tĩnh tiếp tục công việc Đức Chúa Trời giao. |
(Ephesians 4:31) Demeaning words —even if they are delivered calmly and quietly— have no place in a loving relationship. —Proverbs 12:18. Trong tình yêu không có chỗ cho những lời lẽ gây tổn thương nhau, dù đó là lời được nói với giọng nhẹ nhàng.—Châm-ngôn 12:18. |
Calmly. Bình tĩnh nào. |
Juror 8 then calmly replies "You don't really mean you'll kill me, do you?" proving his previous point. Bồi thẩm viên #8 bình tĩnh nói "Ông thật sự không muốn giết tôi chứ, có đúng không?", và chứng minh luận điểm mà ông đã đưa ra trước đó. |
Everything looks calmly out. Mọi thứ có vẻ khá yên tĩnh. |
My father calmly looked at the man without saying a word until the man walked away. Ba tôi bình tĩnh nhìn người đàn ông ấy mà không nói một lời cho đến khi ông ta bỏ đi. |
Rather than restraining restless motions, speak calmly and reassuringly with the person. Thay vì giữ cho họ nằm yên, hãy nói dịu dàng và trấn an người bệnh. |
I calmly listened to them and obtained a magazine. Tôi điềm tĩnh lắng nghe họ nói và nhận tạp chí. |
I have such peace, which is really hardly believable; but I have also committed all to the Lord, and so I can calmly wait for this hour and to the constant fetters. Con cảm thấy yên lòng vô tả, tuy điều này khó tin được; nhưng con đã phó mình cho Chúa, và con bình tĩnh chờ đợi giờ phút đó trong vòng xiềng xích. |
Calmly evaluate what was said. Hãy chậm rãi cân nhắc điều răn dạy. |
Calmly explain what offended you and why it made you feel that way. Bình tĩnh giải thích điều gì khiến bạn bực mình và tại sao bạn cảm thấy như thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calmly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calmly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.