complex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complex trong Tiếng Anh.
Từ complex trong Tiếng Anh có các nghĩa là phức tạp, rắc rối, phức hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complex
phức tạpnoun (not simple or straightforward) It's a very complex question. Đó là một câu hỏi phức tạp. |
rắc rốiadjective Who on Earth would write something as convoluted and complex and inane? Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế? |
phức hệverb Okay, make fun of me if you want, but the agro-business complex in this country is completely insane. Okay, cứ chọc tôi đi, nhưng phức-hệ-kinh-doanh nông nghiệp trong đất nước này hoàn toàn điên rồi. |
Xem thêm ví dụ
We're just packing in columns, so that we'd have more neocortical columns to perform more complex functions. Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa. |
The current court complex is located in Petra Jaya. Tổ hợp tòa án hiện nay nằm tại Petra Jaya. |
In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped. Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm. |
Since the 1960s rather complex mathematical models have been developed, facilitated by the availability of high speed computers. Kể từ thập niên 1960 những mô hình toán khá phức tạp đã được phát triển, được hỗ trợ bởi ích lợi của các máy tính tốc độ cao. |
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
The Passeri, though, can be made monophyletic by moving some families about, but the "clean" three-superfamily-arrangement has turned out to be far more complex and it is uncertain whether future authors will stick to it. Nhóm Passeri, ngược lại, có thể trở thành đơn ngành bằng cách chuyển đi một vài họ, nhưng cách sắp xếp 3 siêu họ "sạch" lại hóa ra là phức tạp hơn và một điều không chắc chắn là các tác giả trong tương lai sẽ bám vào đó hay không. |
He is also known for his running time analysis of the Euclidean algorithm, marking the beginning of computational complexity theory. Ông cũng được biết đến với phân tích thời gian chạy của ông về Thuật toán Euclide, đánh dấu sự khởi đầu của lý thuyết độ phức tạp tính toán. |
Incorporating these data-security measures may add some complexity , but the protections would wind up saving the organization money in the event of a data breach , Mattsson said . Kết hợp các biện pháp bảo mật dữ liệu này có thể tạo ra nhiều phức tạp , tuy nhiên sự bảo vệ này sẽ tiết kiệm tiền bạc cho tổ chức trong trường hợp xâm phạm dữ liệu , Mattsson đã cho biết . |
Invisible, "subtractive" primitives could be used to cut "holes" in other primitives, to build more complex shapes. Những nguyên thủy "hình thức trừ" không thấy được có thể sử dụng để "thủng lỗ" vào nguyên thủy khác, để xây những hình dạng nâng cao hơn. |
Who on Earth would write something as convoluted and complex and inane? Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế? |
Language models are typically approximated by smoothed n-gram models, and similar approaches have been applied to translation models, but there is additional complexity due to different sentence lengths and word orders in the languages. Mô hình ngôn ngữ thường được tính xấp xỉ bằng mô hình n-gram, và cách tiếp cận tương tự đã được áp dụng cho mô hình dịch, nhưng có thêm sự phức tạp do độ dài câu và thứ tự từ khác nhau trong các ngôn ngữ. |
Since the 20th century an amphibious landing of troops on a beachhead is acknowledged as the most complex of all military maneuvers. Kể từ thế kỷ 20, việc đổ bộ của quân đội trên một bãi biển được thừa nhận là phức tạp nhất trong các cuộc triển khai quân sự. |
And this is something that grows in complexity as people use it, and whose benefits become greater to the users as they use it. Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng. |
In December 2013, NASA and SpaceX were in negotiations for SpaceX to lease Launch Complex 39A at the Kennedy Space Center in Florida, after SpaceX was selected in a multi-company bid process, following NASA's decision in early 2013 to lease the unused complex out as part of a bid to reduce annual operation and maintenance costs of unused government facilities. Tính đến tháng 12 năm 2013, SpaceX đã đàm phán để thuê Launch Complex 39A ở Trung tâm vũ trụ Kennedy tại Florida, theo quyết định của NASA thuê những khu phức hợp không được sử dụng như một phần của khoản thầu nhằm giảm chi phí bảo trì và hoạt động hãng năm. |
Some problems with this alternative process include the high consumption of thiosulfate, and the lack of a suitable recovery technique, since 3− does not adsorb to activated carbon, which is the standard technique used in gold cyanidation to separate the gold complex from the ore slurry. Quá trình này vẫn gặp một số vấn đề như mức tiêu hao cao của thiosunfat, và thiếu công nghệ tái tạo hợp lý, vì 3− không hấp thụ trong than hoạt tính, công nghệ chuẩn dùng trong quá trình xyanua để tách phức vàng ra khỏi hồ quặng. |
Sailing ships do not require fuel or complex engines to be powered; thus they tended to be more independent from requiring a dedicated support base on the mainland. Tàu buồm không cần nhiên liệu hoặc động cơ phức tạp để được hỗ trợ, do đó chúng có xu hướng độc lập hơn từ yêu cầu cơ sở hỗ trợ chuyên dụng trên đất liền. |
The contact activation pathway begins with formation of the primary complex on collagen by high-molecular-weight kininogen (HMWK), prekallikrein, and FXII (Hageman factor). Con đường hoạt hóa tiếp xúc bắt đầu với sự hình thành phức hợp ban đầu trên nền collagen bởi kininogen cao phân tử (HMWK - high-molecular weight kininogen), prekallikrein, và yếu tố XII (yếu tố Hageman). |
(Hebrews 3:4, The Jerusalem Bible) Since any house, however simple, must have a builder, then the far more complex universe, along with the vast varieties of life on earth, must also have had a builder. Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
Clearly, the Law was not just a complex set of commands and prohibitions. Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
In the case of the Sun, even this criterion fails (because its magnetosphere is very complex and does not really rotate in a steady fashion), and an agreed-upon value for the rotation of its equator is used instead. Trong trường hợp Mặt Trời, ngay cả thể loại này cũng thất bại (do từ quyển của nó là rất phức tạp và không thực sự tự quay theo kiểu cách đều đều một cách vững chắc), và giá trị tự quay được chấp nhận chung của xích đạo của nó được sử dụng thay thế. |
The complex is intended to be the training base for all England teams and act as the focal point for the FA 's coaching and player development work . Sự phức tạp được cho là nằm ở việc cơ sở đào tạo cho tất cả các đội bóng Anh quốc và đó được coi như là điểm mấu chốt trong việc phát triển cầu thủ và huấn luyện viên của FA . |
Jasenovac was a complex of five subcamps spread over 210 km2 (81 sq mi) on both banks of the Sava and Una rivers. Jasenovac là một phức hợp gồm 5 trại nhỏ trải trên một diện tích 210 km2 (81 sq mi) trên cả hai bờ của các sông Sava và Una. |
; to exercise the love of social complexity and the narrative intelligence that drives most of their play behavior; and which embeds in it values about noticing that we have lots of choices in our lives and the ways that we conduct ourselves. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Curves are as easy to cut as straight lines, complex 3-D structures are relatively easy to produce, and the number of machining steps that required human action have been dramatically reduced. Các đường cong được thực hiện dễ dàng như đường thẳng, các cấu trúc phức tạp 3 chiều cũng dễ dàng thực hiện, và một lượng lớn các thao tác do con người thực hiện được giảm thiểu. |
The negotiations were long and complex, with each nation having its own interests. Quá trình đàm phán kéo dài và phức tạp, với mỗi quốc gia đều có mối quan tâm của riêng mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới complex
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.