complementary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complementary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complementary trong Tiếng Anh.

Từ complementary trong Tiếng Anh có các nghĩa là bổ sung, bù, bổ khuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complementary

bổ sung

adjective

The two meanings are complementary, and both are important.
Hai nghĩa đó bổ sung cho nhau và đều quan trọng.

adjective

bổ khuyết

adjective

Xem thêm ví dụ

The sequential study of the scriptures and Doctrinal Mastery are complementary activities, and both are important elements of students’ experience in seminary.
Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý.
Missionary work and family history and temple work are complementary and interrelated aspects of one great work, “that in the dispensation of the fulness of times he might gather together in one all things in Christ, both which are in heaven, and which are on earth; even in him” (Ephesians 1:10).
Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10).
Hornets and Super Hornets will serve complementary roles in the U.S. Navy carrier fleet until the Hornet A-D models are completely replaced by the F-35C Lightning II.
Những chiếc Hornet và Super Hornet sẽ đóng vai trò phụ trợ trên các hạm đội tàu sân bay của hải quân Mỹ cho tới khi những chiếc Hornet thuộc các model A-D bị thay thế hoàn toàn bởi chiếc F-35C Lightning II.
The core of the game is a single-player campaign of turn-based combat engagements inspired by games such as Final Fantasy Tactics and Shining Force, with the player controlling and being able to build up a party of characters with complementary abilities.
Trọng tâm của game là phần chiến dịch chơi đơn gồm những trận đánh theo lượt lấy cảm hứng từ các game nhập vai như Final Fantasy Tactics và Shining Force, trong game người chơi nắm quyền điều khiển và xây dựng nên đội hình các nhân vật với khả năng bổ sung.
Some models study the special cases of substitute or complementary products.
Một số mô hình nghiên cứu các trường hợp đặc biệt của sản phẩm thay thế hoặc bổ sung.
A complementary finding, from a completely different methodology, is that adopted siblings reared together -- the mirror image of identical twins reared apart, they share their parents, their home, their neighborhood, don't share their genes -- end up not similar at all.
Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào.
Linked to complementary reforms in the financial sector, the report recommends that Vietnam’s Accounting Law and the Law on Independent Audit could benefit from simplification during the next revision process.
Cùng với các cải cách khác trong ngành tài chính, báo cáo khuyến nghị Luật Kế toán và Kiểm toán độc lập của Việt Nam cần ngắn gọn hơn nữa trong lần sửa đổi tới.
Due to the poor quality of most studies of complementary and alternative medicine in the treatment of cancer pain, it is not possible to recommend integration of these therapies into the management of cancer pain.
Do chất lượng không cao của hầu hết các nghiên cứu về liệu pháp bổ sung và thay thế trong điều trị đau do ung thư, không thể đưa ra lời khuyên có nên đưa các liệu pháp này vào trong việc giảm đau do ung thư.
GS1 developed the following sets of complementary EDI standards: GS1 EANCOM - a subset of UN/EDIFACT, which comprises a set of internationally agreed UN standards, directories and guidelines for EDI.
GS1 đã phát triển các bộ tiêu chuẩn EDI bổ sung sau: GS1 EANCOM - một tập hợp con của UN / EDIFACT, bao gồm một bộ các tiêu chuẩn, thư mục và hướng dẫn của Liên Hợp Quốc về EDI.
6 What amazing complementary prophecies of restoration are recorded in Ezekiel chapter 37!
6 Thật thú vị khi thấy những lời tiên tri về sự khôi phục được ghi nơi Ê-xê-chi-ên chương 37 bổ sung cho nhau!
Use a complementary online advertising strategy to attract more people to your website so that you can add them to your list.
Sử dụng chiến lược quảng cáo trực tuyến bổ sung nhằm thu hút nhiều người hơn vào trang web để bạn có thể thêm họ vào danh sách của mình.
Other measures, such as antihistamines and steroids, are complementary.
Các biện pháp khác, như thuốc kháng histamine và steroid, được bổ sung.
Various examples of the use of phonetic complements can be seen below: – md +d +w (the complementary d is placed after the sign) → it reads mdw, meaning "tongue". – ḫ +p +ḫpr +r +j (the four complementaries frame the triliteral sign of the scarab beetle) → it reads ḫpr.j, meaning the name "Khepri", with the final glyph being the determinative for 'ruler or god'.
Nhiều ví dụ về việc sử dụng các thành phần ngữ âm có ở bên dưới đây: — mdw +d +w (2 bổ sung được đặt sau dấu hiệu) → nó đọc là mdw, có nghĩa "tongue" (lưỡi); — ḫ +p +ḫpr +r +j (4 bổ sung bao quanh dấu hiệu ba chữ của bọ hung/bọ cánh cứng) → nó đọc là ḫpr.j, có nghĩa "Khepri", với hình khắc cuối cùng là từ hạn định cho 'god'(thần).
Argentina has 35 indigenous groups or Argentine Amerindians or Native Argentines, according to the Complementary Survey of the Indigenous Peoples of 2004, in the first attempt by the government in more than 100 years to recognize and classify the population according to ethnicity.
Thổ dân tại Argentina theo Cơ quan Khảo sát bổ sung của người dân tộc thiểu số năm 2004, trong nỗ lực đầu tiên của chính phủ trong hơn 100 năm để nhận biết và phân loại dân số theo dân tộc.
Customers who've already purchased items from your website may also be interested in complementary products or services that you offer.
Khách hàng đã mua hàng từ trang web của bạn cũng có thể quan tâm đến các sản phẩm hoặc dịch vụ bổ sung mà bạn cung cấp.
Preaching the gospel and seeking after our dead are complementary parts of one great work—a labor of love intended to change, turn, and purify the hearts of honest seekers of truth.
Việc thuyết giảng phúc âm và tìm kiếm những người thân đã qua đời của chúng ta là các phần bổ sung của một công việc vĩ đại—một công việc về tình yêu thương nhằm mục đích để thay đổi, xoay trở lại, và thanh tẩy tâm hồn của những người chân thành tìm kiếm lẽ thật.
Segre and Giuseppe Peano made Turin known in geometry, and their complementary instruction has been noted as follows: "in the mid 1880's, these two very young researchers, Segre and Peano, both of them only just past twenty and both working at the University of Turin, were developing very advanced points of view on fundamental geometrical issues.
Segre và Giuseppe Peano đã làm Turin được biết đến trong hình học, và hướng dẫn bổ sung của họ đã được ghi nhận như sau: "vào giữa thập niên 1880, hai nhà nghiên cứu rất trẻ, Segre và Peano, cả hai đều chỉ mới 20 tuổi và cả hai làm việc tại Đại học Turin, đã phát triển quan điểm rất tiên tiến về các vấn đề hình học cơ bản. từ một người khác, họ ở một cách nào đó bổ sung hơn là trái ngược.
The two meanings are complementary, and both are important.
Hai nghĩa đó bổ sung cho nhau và đều quan trọng.
Yet, their perspectives are often complementary rather than contradictory.
Tuy nhiên, quan điểm của họ thường bổ sung cho nhau thay vì trái nghịch nhau.
The basic rule is that if we have the probability amplitude for a given complex process involving more than one electron, then when we include (as we always must) the complementary Feynman diagram in which we exchange two electron events, the resulting amplitude is the reverse – the negative – of the first.
Quy tắc cơ bản là nếu chúng ta có biên độ xác suất cho một quá trình phức tạp với sự tham gia của nhiều hơn một electron, thì khi chúng ta bao gồm vào (mà chúng ta luôn phải tính đến) biểu đồ Feynman bổ sung mà ở đó chúng ta chỉ trao đổi hai electron cho nhau, biên độ kết quả có giá trị ngược dấu – dấu âm – của biên độ đầu tiên.
In 1965, Howard Temin described the first retrovirus: a virus whose RNA genome was reverse transcribed into complementary DNA (cDNA), then integrated into the host's genome and expressed from that template.
Năm 1963, virus viêm gan loại B đã được phát hiện bởi Baruch Blumberg, người đã phát triển một loại vắc xin viêm gan loại B. Năm 1965, Howard Temin mô tả retrovirus đầu tiên: một virus có bộ gen RNA được sao chép ngược lại vào DNA bổ sung (cDNA), sau đó được tích hợp vào hệ gen của vật chủ và được thể hiện từ mẫu đó.
As I have prepared for this opportunity today, the Spirit has taught me, and I have committed to speak words of kindness more often to my cherished companion and about him, to lift the men in my family and express gratitude for the ways they fulfill their divine and complementary roles.
Trong khi tôi đã chuẩn bị cho cơ hội này ngày hôm nay, Thánh Linh đã dạy cho tôi, và tôi đã cam kết để nói những lời tử tế thường xuyên hơn với người bạn đời yêu quý của tôi và về anh ấy, để khuyến khích những người đàn ông trong gia đình tôi và bày tỏ lòng biết ơn đối với những cách họ làm tròn các vai trò thiêng liêng và bổ sung hỗ trợ của họ.
General purpose technologies drive most economic growth, because they unleash cascades of complementary innovations, like lightbulbs and, yes, factory redesign.
Các công nghệ với mục đích chung thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, vì chúng giải phóng các dòng thác của những sáng kiến như bóng đèn và dĩ nhiên sự thiết kế lại nhà máy.
A number of companies had complementary software—and one of them was Sybase.
Một số công ty đã có phần mềm bổ sung và một trong số này là Sybase.
These online events are complementary and not competitive to trade shows.
Những sự kiện trực tuyến này bổ sung chứ không hề cạnh tranh với hội chợ bán hàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complementary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.