compliant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compliant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compliant trong Tiếng Anh.
Từ compliant trong Tiếng Anh có các nghĩa là phục tùng mệnh lệnh, cả nể, dễ dãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compliant
phục tùng mệnh lệnhadjective |
cả nểadjective |
dễ dãiadjective |
Xem thêm ví dụ
Unlike that decision, however, Microsoft was also forced to withdraw the non-compliant versions of Windows from the South Korean market. Tuy nhiên, không giống như quyết định của châu Âu, Microsoft còn bị buộc phải rút các phiên bản Windows không phù hợp ra khỏi thị trường Hàn Quốc. |
Your phone may be charged with a Qi-compliant or Google-approved wireless charger. Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt. |
Google determines at its own discretion whether or not you are compliant with these standards. Google quyết định theo ý của riêng mình cho dù bạn có tuân thủ các tiêu chuẩn này hay không. |
A powerful ICCCM-compliant multiple virtual desktop window manager Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName |
If your request was approved and your app is compliant with the Developer Program policies, your new app or update will automatically be published to Google Play. Nếu yêu cầu của bạn được chấp thuận và ứng dụng của bạn tuân thủ các chính sách của Chương trình dành cho nhà phát triển, ứng dụng mới hoặc bản cập nhật ứng dụng của bạn sẽ tự động được phát hành trên Google Play. |
Melton explained in an e-mail to KDE developers that KHTML and KJS allowed easier development than other available technologies by virtue of being small (fewer than 140,000 lines of code), cleanly designed and standards-compliant. Các nhà phát triển Apple giải thích trong một e-mail gửi tới các nhà phát triển KDE rằng các bộ máy này cho phép phát triển dễ hơn các công nghệ khác vì tính nhỏ gọn (ít hơn 140,000 dòng mã nguồn), thiết kế sáng sủa và hợp chuẩn. |
However, sometimes creatives hosted on third-party servers are not SSL compliant and, therefore, considered insecure. Tuy nhiên, đôi khi các quảng cáo được lưu trữ trên máy chủ của bên thứ ba không tuân thủ SSL và do đó bị coi là không bảo mật. |
Invalid document. 'fo ' has the wrong namespace. The application which produced this document is not OASIS-compliant Tài liệu không hợp lệ. ' fo ' có không gian tên sai. Ứng dụng tạo ra tài liệu này không tuân thủ OASIS |
To counteract this, some styles allow students to become less compliant over time but, in keeping with the core philosophies, this is after having demonstrated proficiency in being able to protect themselves and their training partners. Để khắc phục vấn đề này, một số phong cách cho phép môn sinh dần ít nương theo bạn tập theo thời gian, nhưng vẫn tuân theo triết lý cốt lõi, điều này được tiến hành sau khi đã chứng minh được trình độ có thể tự bảo vệ mình và đối tác luyện tập của mình. |
He's also more compliant than House. Anh ta cũng nguyên tắc hơn House. |
Once your app is in the programme, AdMob will automatically begin serving Designed for Families-compliant ads for all ad requests coming from the app. Khi ứng dụng của bạn nằm trong chương trình, AdMob sẽ tự động phân phát những quảng cáo tuân thủ chính sách của chương trình Thiết kế cho gia đình cho tất cả yêu cầu quảng cáo đến từ ứng dụng đó. |
The "canonical address" design ensures that every AMD64 compliant implementation has, in effect, two memory halves: the lower half starts at 00000000'00000000 and "grows upwards" as more virtual address bits become available, while the higher half is "docked" to the top of the address space and grows downwards. Thiết kế "địa chỉ canonical" đảm bảo rằng mọi triển khai tuân thủ AMD64 đều có hai nửa bộ nhớ, nửa dưới bắt đầu từ 00000000'00000000 và "tăng lên" khi có nhiều bit địa chỉ ảo hơn, trong khi nửa cao hơn được "neo" đến đỉnh của không gian địa chỉ và mở rộng xuống dưới. |
The court adopted a carrot-and-stick approach of lavish pensions for compliant chieftains, coupled with a huge show of military force on the borders of their territories. Triều đình đã thông qua một chính sách "cây gậy và củ cà rốt" và đãi ngộ cao độ với các tù trưởng, cùng với một kế hoạch rất lớn để hiện diện các lực lượng quân sự trên biên giới của vùng lãnh thổ của họ. |
When you implement Universal Analytics, it is your responsibility to ensure that your use is legally compliant, including with any local or regional requirements for specific notification to users. Khi bạn triển khai Universal Analytics, trách nhiệm của bạn là đảm bảo rằng việc sử dụng của bạn tuân thủ về mặt pháp lý, bao gồm bất kỳ yêu cầu tại địa phương hoặc theo vùng nào về thông báo cụ thể cho người dùng. |
Play media In 1977, the A300B4 became the first ETOPS compliant aircraft – its high performance and safety standards qualified it for Extended Twin Engine Operations over water, providing operators with more versatility in routing. Năm 1977, A300B4 trở thành máy bay "đáp ứng tiêu chuẩn ETOPS" - hiệu suất cao và tiêu chuẩn về an toàn đạt chuẩn theo yêu cầu, đảm bảo máy bay thực hiện được Extended Twin Engine Operations (Quá trình hoạt động của máy bay hai động cơ mở rộng) khi bay qua biển, cung cấp cho thành viên kíp bay nhiều sự linh hoạt hơn trong lộ trình. |
Important: This device, power adapter, and other in-box accessories have demonstrated Electromagnetic Compatibility (EMC) compliance under conditions that included the use of compliant peripheral devices and shielded cables between system components. Quan trọng: Thiết bị này, bộ sạc và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
Compliant people politely deny their own boundaries to keep the peace. 4. Người phục tùng lịch sự phủ nhận ranh giới của bản thân để giữ hòa khí. 4. |
Google issues a manual action against a site when a human reviewer at Google has determined that pages on the site are not compliant with Google's webmaster quality guidelines. Google áp dụng thao tác thủ công với một trang web khi người đánh giá của Google đã xác định rằng trên trang web này có các trang không tuân thủ nguyên tắc chất lượng quản trị trang web của Google. |
This is just a little something to keep you compliant. Thuốc này sẽ giúp cho cậu giữ được trạng thái bình tĩnh. |
When Chamorro took office, she was governing under the Constitution of 1987, which had been drafted by the Sandinistas and provided for a strong executive branch and a weaker, compliant legislature and judiciary. Khi Chamorro nhậm chức, bà quản lý theo Hiến pháp năm 1987, đã được soạn thảo bởi Sandinistas và cung cấp cho một chi nhánh hành pháp mạnh mẽ và một cơ quan lập pháp, tư pháp và tư pháp yếu kém hơn. |
Usually, the aggressive controller is insisting on using some of the compliant’s time, talents, or treasures. Thông thường, người áp đặt lấn lướt nài nỉ được sử dụng một chút thời gian, năng lực hay của cải của người phục tùng. |
Some RenderMan-compliant renderers support the teapot as a built-in geometry by calling RiGeometry("teapot", RI_NULL). Một số trình kết xuất RenderMan -compliant hỗ trợ ấm trà dưới dạng hình học tích hợp bằng cách gọi RiGeometry("teapot", RI_NULL). |
As a senior team with a compliant stadium, they are entitled to enter the Scottish Cup. Là một đội chuyên nghiệp với sân vận động được chấp nhận nên họ được quyền tham gia Scottish Cup. |
Their compliant nature also allows for large changes in the geometry of the working surface, which can be used to tune the response of the converter for specific wave conditions and to protect it from excessive loads in extreme conditions. Bản chất tương thích của chúng cũng cho phép thay đổi lớn hình học của bề mặt làm việc, có thể được sử dụng để điều chỉnh phản ứng của bộ chuyển đổi cho các điều kiện sóng cụ thể và để bảo vệ nó khỏi tải quá nhiều trong điều kiện khắc nghiệt. |
If your developer credentials are still in good standing with Google Play and if your app allows for it, you can publish a new compliant version of the application. Nếu thông tin đăng nhập dành cho nhà phát triển của bạn vẫn có trạng thái tốt với Google Play và nếu ứng dụng của bạn cho phép, thì bạn có thể xuất bản phiên bản tuân thủ mới của ứng dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compliant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới compliant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.