commotion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commotion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commotion trong Tiếng Anh.
Từ commotion trong Tiếng Anh có các nghĩa là choáng, cuộc bạo động, cuộc khởi nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commotion
choángnoun |
cuộc bạo độngnoun |
cuộc khởi nghĩanoun |
Xem thêm ví dụ
(Isaiah 63:15) Jehovah has held back his power and controlled his deep feelings —“the commotion of [his] inward parts, and [his] mercies”— toward his people. (Ê-sai 63:15) Đức Giê-hô-va đã kiềm chế quyền lực và cảm xúc sâu xa của Ngài—tức “lòng ước-ao sốt-sắng và sự thương-xót”—đối với dân Ngài. |
"Causing a Commotion" was released as the second single, and reached number two on the Hot 100. "Causing a Commotion" được phát hành như là đĩa đơn thứ hai, và đạt vị trí thứ hai trên Hot 100. |
“Now when he entered into Jerusalem, the whole city was set in commotion, saying: ‘Who is this?’ “Khi Ngài đã vào thành Giê-ru-sa-lem, thì cả thành đều xôn-xao, nói rằng: Người nầy là ai? |
I soon saw the source of the commotion. Chẳng bao lâu, tôi nhìn thấy lý do của sự náo động đó. |
As you reach out to serve and lift your brothers and sisters within your neighborhood or throughout this world that is in so much commotion, you will feel greater peace and healing and even progress. Trong khi tìm đến phục vụ và nâng đỡ các anh chị em trong khu xóm của mình hoặc trên khắp thế giới đầy hỗn loạn này, các anh chị em sẽ cảm thấy sự bình an, sự chữa lành và thậm chí sự tiến triển nhiều hơn nữa. |
26 And in athat day shall be heard of bwars and rumors of wars, and the whole earth shall be in commotion, and men’s hearts shall cfail them, and they shall say that Christ ddelayeth his coming until the end of the earth. 26 Và vào angày đó sẽ nghe nói về bchiến tranh và tiếng đồn về chiến tranh, và toàn thể thế gian sẽ ở trong sự xáo động, và loài người sẽ cmất can đảm, và họ sẽ nói rằng Đấng Ky Tô dtrì hoãn ngày đến của Ngài cho tới khi tận thế. |
What a commotion. Ồn ào quá. |
To this A·himʹa·az said: “I saw the great commotion when Joʹab sent the king’s servant and your servant, but I did not know what it was.” A-hi-mát thưa: “Khi Giô-áp phái tôi cùng với tôi tớ vua lên đường, tôi thấy náo động lắm nhưng không biết có chuyện gì”. |
Bright side is, all this commotion probably scared him off for good. Nhưng có lẽ những tiếng động này làm nó tởn đến già. |
But just imagine the commotion when Darius announced his decision to make Daniel one of the three high officials who would oversee the satraps! Nhưng hãy tưởng tượng sự rúng động xảy ra khi Đa-ri-út công bố quyết định của ông bổ nhiệm Đa-ni-ên làm một trong ba viên chức cao cấp cai quản các tỉnh trưởng! |
They searched among the rubble, in the midst of commotion, risking their own lives to get to all the members. Họ tìm kiếm trong cảnh đổ nát, ở giữa trận động đất, liều mạng mình để đến với tất cả các tín hữu. |
In fact, at the time, if you walked into a school for individuals with autism, you'd hear a lot of noise, plenty of commotion, actions, people doing things. But they're always doing things by themselves. Thực ra, một lúc nào đó, nếu bạn đi vào một ngôi trường cho những người tự kỷ, bạn sẽ nghe thấy rất nhiều tiếng ồn, rất nhiều sự náo động, hành động, và mọi người đang làm gì đó nhưng họ chỉ làm những việc đó một mình. |
Though events set up the defining moments which can evoke profiles in righteousness, outward commotions cannot excuse any failure of inward resolve, even if some seem to unravel so easily. Mặc dù các biến cố gây ra những giây phút quan trọng mà có thể khơi dậy sự ngay chính nơi con người, nhưng cảnh hỗn loạn trên thế giới không thể được dùng để bào chữa cho sự thiếu cam kết của con người, ngay cả một số người dường như thất bại rất dễ dàng. |
When Pharaoh heard the whole story behind the commotion in Joseph’s house, he invited Joseph to move his aged father to Egypt, along with the whole family. Khi Pha-ra-ôn biết được toàn bộ câu chuyện đằng sau cảnh ồn ào trong dinh thự của Giô-sép, vua cho phép Giô-sép đón cha già cùng cả nhà đến Ai Cập. |
(Mark 3:22) When Jesus’ relatives hear about the commotion, they come to lay hold of Jesus. Khi người thân của Chúa Giê-su nghe chuyện om sòm ấy thì đến để bắt ngài về. |
In the commotion and confusion of our modern world, trusting and believing in the words of the First Presidency and Quorum of the Twelve is vital to our spiritual growth and endurance.6 Trong sự hỗn loạn của thế giới hiện đại, việc tin cậy và tin tưởng vào những lời của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ là thiết yếu cho sự phát triển thuộc linh và việc kiên trì đến cùng của chúng ta.6 |
Heeding President Monson’s counsel has had two other wonderful effects on me: First, the Spirit he promised has produced a sense of optimism about what lies ahead, even as the commotion in the world seems to increase. Việc lưu tâm đến lời khuyên dạy của Chủ Tịch Monson đã mang đến cho tôi hai hiệu quả tuyệt vời khác nữa: Đầu tiên, như điều ông đã hứa, Thánh Linh đã tạo cho tôi một cảm giác lạc quan về những điều trong tương lai, thậm chí khi mà tình trạng xáo trộn trong thế giới dường như gia tăng. |
What's this commotion all about? Chuyện um sùm này là gì đây? |
He assures them that Jehovah still loves his covenant people, saying: “This is what Jehovah has said to me: ‘Just as the lion growls, even the maned young lion, over its prey, when there is called out against it a full number of shepherds, and in spite of their voice he will not be terrified and in spite of their commotion he will not stoop; in the same way Jehovah of armies will come down to wage war over Mount Zion and over her hill.’” Ông bảo đảm với họ rằng Đức Giê-hô-va vẫn yêu thương dân tộc trong giao ước với Ngài. Ông nói: “Đức Giê-hô-va đã phán cùng ta như vầy: Như sư-tử hoặc sư-tử con bắt được mồi và gầm-thét, mặc dầu bọn chăn chiên nhóm lại thành đoàn, nó cũng chẳng thấy kêu mà rùng, thấy động mà sợ; đồng một thể ấy, Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ xuống đặng đánh trận trên núi Si-ôn và trên đồi nó”. |
He goes down in the whirling heart of such a masterless commotion that he scarce heeds the moment when he drops seething into the yawning jaws awaiting him; and the whale shoots- to all his ivory teeth, like so many white bolts, upon his prison. Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh, và cá voi măng- cho tất cả các răng ngà của mình, giống như rất nhiều bu lông màu trắng, sau khi nhà tù. |
While at a door, I heard a commotion starting up —there was shouting and crying out in the street. Trong lúc đứng trước cửa, tôi chợt nghe cuộc nổi loạn khởi dậy—tiếng ồn ào và la hét từ phía đường cái. |
Surely we live in the season foretold by the Lord: “And in that day ... the whole earth shall be in commotion, and men’s hearts shall fail them” (D&C 45:26). Chắc chắn là chúng ta đang sống trong thời kỳ đã được Chúa báo trước: “Và vào ngày đó ... toàn thể thế gian sẽ ở trong sự xáo động, và loài người sẽ mất can đảm” (GLGƯ 45:26). |
These individuals ignored the commotion from the building, stood by the prophet, and enjoyed the accompanying safety and peace. Những người này đã không lưu tâm đến những hành động từ tòa nhà, tuân theo vị tiên tri, và vui hưởng sự an toàn và bình an đi kèm theo. |
What is that commotion? Âm thanh gì vậy? |
The terrible pain and commotion of people ceased. Cơn đau khủng khiếp và sự tới lui rầm rập của mọi người ngừng hẳn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commotion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commotion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.