common cold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ common cold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ common cold trong Tiếng Anh.

Từ common cold trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm lạnh, Cảm lạnh thông thường, cảm lạnh thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ common cold

cảm lạnh

noun (mild infection)

We still haven't found a cure for the common cold.
Chúng ta vẫn chưa tim ra được cách chữa cảm lạnh thông thường.

Cảm lạnh thông thường

noun (common viral infection of upper respiratory tract)

cảm lạnh thông thường

noun

Xem thêm ví dụ

And basically we experimentally inoculate people with the common cold virus.
Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường.
In fact, depression has been called “the common cold of the mind.”
Trên thực tế, trầm cảm được gọi là “chứng cảm cúm thông thường của tâm trí”.
“The common cold proved capable of wiping out whole populations,” says one source.
Một nguồn tài liệu cho biết: “Bệnh cảm lạnh cũng có thể tiêu diệt toàn bộ cư dân trên đảo”.
The economic impact of the common cold is not well understood in much of the world.
Tác động tới kinh tế của cảm lạnh đã không được hiểu đúng trên toàn thế giới.
In this place, we live in fear of the common cold.
Ở đây, chúng tôi sống trong cái lạnh buốt giá kèm theo nỗi sợ hãi.
While the cause of the common cold has only been identified since the 1950s, the disease has been with humanity throughout history.
Mặc dù y học hiện đại đã phát hiện nguyên nhân gây cảm lạnh từ những năm 1950 nhưng căn bệnh này đã được biết tới từ thời cổ đại.
Government health officials & WHO subsequently stated that there is no Swine flu in India and the said patient recovered from a common cold.
Các quan chức y tế chính phủ và WHO sau đó tuyên bố rằng không có bệnh cúm lợn tại Ấn Độ và bệnh nhân nói trên đã hồi phục sau một cơn cảm lạnh thông thường.
The Public Health Agency of Canada states that “hands spread an estimated 80 percent of common infectious diseases like the common cold and flu.”
Cơ quan Y tế Công cộng Canada nói rằng: “Tay làm lây lan khoảng 80% các bệnh truyền nhiễm thông thường, chẳng hạn như cảm cúm”.
The initial catarrhal phase of infection produces symptoms similar to those of the common cold, and during this period, large numbers of bacteria can be recovered from the pharynx.
Giai đoạn viêm ban đầu của nhiễm trùng tạo ra các triệu chứng tương tự như các triệu chứng của cảm lạnh thông thường, và trong thời gian này, số lượng lớn vi khuẩn có thể được phục hồi từ họng.
Temporary fatigue is likely to be a minor illness like the common cold as one part of the sickness behavior response that happens when the immune system fights an infection.
Mệt mỏi tạm thời có thể là một căn bệnh nhỏ như cảm lạnh thông thường như một phần của đáp ứng hành vi bệnh tật xảy ra khi hệ thống miễn dịch chống lại nhiễm trùng.
Like understanding the mysteries of sleep or curing the common cold, motion sickness is one of those seemingly simple problems that, despite amazing scientific progress, we still know very little about.
Giống như việc tìm hiểu bí ẩn của giấc ngủ hay chữa trị cảm lạnh, say tàu xe vẫn còn là một trong những vấn đề nghe có vẻ đơn giản, dù có tiến bộ khoa học tuyệt vời, chúng ta vẫn còn hiểu biết rất ít về nó.
Rhinitis is commonly caused by a viral or bacterial infection, including the common cold, which is caused by Rhinoviruses, Coronaviruses, and influenza viruses, others caused by adenoviruses, human parainfluenza viruses, human respiratory syncytial virus, enteroviruses other than rhinoviruses, metapneumovirus, and measles virus, or bacterial sinusitis, which is commonly caused by Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, and Moraxella catarrhalis.
Viêm mũi thường bị gây ra bởi nhiễm virus hoặc vi khuẩn, bao gồm cả chứng bệnh cảm lạnh thông thường do Rhinovirus, Coronavirus và virut cúm gây ra, một số khác gây ra bởi adenovirus, virut human parainfluenza, virut human respiratory syncytial virus, enterovirus khác với rhinovirus, metapneumovirus, và siêu vi khuẩn sởi, hoặc viêm xoang do vi khuẩn thường gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis.
Cold weather is common at high altitudes, and black ice quickly forms on rock surfaces.
Thời tiết lạnh thường phổ biến ở độ cao, và băng đen nhanh chóng hình thành trên bề mặt đá.
Nonviolent revolutions in the 20th century became more successful and more common, especially in the 1980s as Cold War political alliances which supported status quo governance waned.
Cách mạng phi bạo lực trong thế kỷ 20 ngày càng trở nên thành công và phổ biến, đặc biệt là sau khi các khối liên minh chính trị thời kỳ chiến tranh lạnh suy yếu.
One common temperature range for a cold chain in pharmaceutical industries is 2 to 8 °C (36 to 46 °F), but the specific temperature (and time at temperature) tolerances depend on the actual product being shipped.
Một phạm vi nhiệt độ phổ biến cho chuỗi lạnh trong ngành dược phẩm là 2 đến 8 °C (36 đến 46 °F) , nhưng dung sai nhiệt độ cụ thể (và thời gian ở nhiệt độ) phụ thuộc vào sản phẩm thực tế được vận chuyển.
Herring is common among other fish as a part of the Estonian cold table.
Cá trích là món phổ biến ở những loài cá khác như là một phần của món lạnh Estonia.
We still haven't found a cure for the common cold.
Chúng ta vẫn chưa tim ra được cách chữa cảm lạnh thông thường.
Wouldn't it be nice to have something that actually blocked common colds?
Có phải là tốt đẹp không khi có một thứ gì đó có thể thực sự thanh toán bệnh cảm lạnh thông thường?
Well over 200 virus strains are implicated in causing the common cold, with rhinoviruses being the most common.
Hơn 200 chủng virus có liên quan đến nguyên nhân gây cảm lạnh; các chủng rhinovirus là nguyên nhân thường gặp nhất.
The common cold is the most common human disease and affects people all over the globe.
Cảm lạnh là căn bệnh phổ biến nhất, và ảnh hưởng lên mọi dân tộc trên toàn thế giới.
Wouldn't it be nice to have something that actually blocked common colds?
Có phải là tốt đẹp không khi có một thứ gì đó có thể thực sự thanh toán bệnh cảm lạnh thông thường ?
It increases the risk of everything from the common cold to cardiovascular disease.
Nó làm tăng nguy cơ của tất cả mọi thứ, từ cảm lạnh thông thường tới bệnh tim mạch.
One of her students has the common cold?
Một đứa học trò của cô ấy bị cảm lạnh thông thường?
Picornaviruses -- these are things that include the common cold and polio, things like this.
Virus picorna -- chúng gây ra bệnh cảm thông thường và bại liệt hay những thứ tương tự.
While repairing flood damage to his family's summer house in Stará Huť, he contracted a common cold.
Trong khi sửa chữa thiệt hại do lũ lụt gây ra cho ngôi nhà mùa hè của gia đình ở Stará Huť, ông bị cảm lạnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ common cold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.