color trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ color trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ color trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ color trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là màu, màu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ color

màu

noun (Atributo de las cosas que resulta de la luz que reflejan, transmiten o emiten; esta luz provoca una sensación visual que depende de su longitud de onda.)

Puedes escoger cualquier color que te guste.
Bạn có thể chọn bất cứ màu nào mà bạn thích.

màu sắc

noun (percepción visual generada en el cerebro de los humanos y otros animales)

La tundra brilla de color y el paisaje se transforma en su totalidad.
Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.

Xem thêm ví dụ

La tundra brilla de color y el paisaje se transforma en su totalidad.
Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.
¿Son los detalles o los colores?
Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?
Su cubierta de color rojo vivo y sus 150 instructivas ilustraciones contribuyen a su apariencia atractiva.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Pero no el color.
Ngoại trừ màu của vết ban.
Minas circulares en forma de plato aplastado de color gris verde.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
Pero si la recolectamos muy suavemente y la llevamos al laboratorio y sólo la apretamos en la base del tronco produce esta luz que se propaga desde la raíz hasta la pluma cambiando de color en el trayecto de verde a azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Las sillas están en colores.
Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Usted sabe, gente de color.
người da màu.
Calpurnia caminaba entre Jem y yo, respondiendo a los saludos de sus vecinos, vestidos con colores llamativos.
Calpurnia đi giữa Jem và tôi, đáp lại những lời chào của các láng giềng ăn mặc sặc sỡ của bà.
Temperatura de color (K
Nhiệt độ màu (K
(Risas) Realmente ni siquiera uso más colores que ellos.
Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ.
Mi padre veía luces trémulas, como las motas de colores de los ojos de mi madre: cosas a las que aferrarse.
Bố tôi nhìn thấy vài tia hi vọng yếu ớt, tương tự mấy vết có màu trong mắt mẹ tôi - những thứ ông bám víu vào.
El color de los diagramas del servicio es de color azul (■) para Chuo Rápido Especial y verde (■) para Ōme Rápido Especial.
Màu sắc của dịch vụ trên sơ đồ dịch vụ là màu xanh dương (■) cho Chūō tốc hành đặc biệt và màu xanh lá (■) cho Ōme tốc hành đặc biệt.
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando.
Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển.
Puede seleccionar el color, el fondo y el tamaño de anuncio más adecuados para el diseño de su página, pero no intente crear anuncios con un formato que los usuarios no puedan distinguir del resto del contenido de la página en la que aparecen.
Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện.
Se supone que veamos el color, Jack.
Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack.
Tenemos techos de tejas de colores, típicas calles empedradas y campos muy ricos.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
El color distintivo de esta línea es rojo.
Màu biểu trưng của tuyến là màu đỏ.
Veamos los colores del mundo.
Vì thế hãy đón nhận nhiều màu sắc của thế giới.
También debe enviar cada variante (por ejemplo, color [color] o size [talla]) como un artículo independiente en los datos de producto.
Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn.
Como indica el código de color, para las asignaciones de lectura son apropiados los aspectos 1 a 17.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
Si el tinte verde nunca salió del sistema ¿qué color mezclado con verde crea el café?
Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?
Esto funciona para las páginas de Wikipedia Vista en miniatura del video, donde al desplazarse sobre ésta, el video automáticamente inicia la reproducción Búsqueda de imágenes con desplazamiento continuo imágenes en la página de resultados que tiene valores ajustables de tamaño, diseño, color, estilo y personas. Búsqueda de video con configuración ajustable de longitud, tamaño de pantalla, resolución y de fuente.
Cách này hoạt động được với trang Wikipedia Xem thử thu nhỏ video, khi rê chuột lên biểu tượng thu nhỏ video, đoạn video sẽ tự động chơi Tìm kiếm hình ảnh từ trang kết quả hình ảnh liên tục cuộn có các thiết lập thay đổi được như kích thước, trình bày, màu sắc, kiểu và người.
Estos vídeos tienen más contraste y más colores que los vídeos digitales normales.
Video HDR thể hiện độ tương phản cao hơn và có nhiều màu sắc hơn so với video kỹ thuật số thông thường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ color trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới color

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.