negro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ negro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ negro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ negro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đen, đen thui, hắc, Đại chủng Phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ negro

đen

noun (color correspondiente a la percepción visual de máxima oscuridad, similar a la coloración del carbón)

No creo que los gatos negros den mala suerte.
Tôi không tin con mèo đen đó mang đến điều xui xẻo.

đen thui

adjective (Oscuro y sin color, que no refleja la luz visible.)

Solo árboles negros, grandes y torcidos, con garras.
Chỉ có những cái cây to lớn, đen thui có móng vuốt thôi!

hắc

noun (Ausencia de color (el color del cielo en la noche) que se crea al absorberse toda la luz sin producir reflexión; oscuro y sin color.)

Temen que esto exalte los rumores de la magia negra del príncipe.
Thần e điều này sẽ làm lan truyền tin đồn về phép thuật hắc ám của Vương công.

Đại chủng Phi

(Negro (persona)

Xem thêm ví dụ

El encabezado dice que esta película en 16mm... muestra la terrible batalla que se produce... cuando ambas chicas reclaman la bata negra.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
Escala de grises borrador (Cartucho de tinta negro
Nháp mức xám (hộp đen
" Un rayo de luz se desvaneció lanzó en medio del marco negro de las ventanas menguado y sin ningún ruido.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Pero los datos revelaron que el condado de Nassau, una comunidad en Nueva York, había logrado disminuir la cantidad de niños negros en acogida.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
Esto proporciona una experiencia televisiva de fundido a negro en torno a las pausas publicitarias.
Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo.
El área fue cerrada a los colonos blancos hasta la década de 1830, después del fin de la Guerra del Halcón Negro.
Khu vực này bị ngăn cấm không cho người định cư da trắng đến đây cho đến thập niên 1830 sau khi Chiến tranh Black Hawk kết thúc.
He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Para los niños, las cosas tienden a ser o blancas o negras.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
Una foto de un ojo negro
Một bức ảnh của một con mắt đen
Pero el caballo negro y su jinete no están relacionados con todas las escaseces de alimento de la historia.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
En muchos lugares, los hermanos tenían miedo de que destrozaran sus Salones del Reino si se juntaban blancos y negros en la reunión.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
Agrégale a eso que soy negra.
Thêm vào đó, tôi là dân da màu.
Aquel verano, a mediados de 1953, recibí la asignación de visitar los circuitos negros del sur en calidad de superintendente de distrito.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
El rinoceronte negro... estaban casi extintos en 1982.
Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982
Entonces, la mujer negra dijo a la mujer blanca: "Cuando te levantas por la mañana y te miras en el espejo, ¿qué ves?"
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
En una escala astronómica ese es un agujero negro muy pequeño.
Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ.
¿Qué es arriba, negro?
Chuyện gì thế?
El 9% restante de la población nicaragüense es negra, y reside principalmente en la costa caribeña (o atlántica) escasamente poblada del país.
Khoảng 9% dân số Nicaragua là người da đen, hay người da đen Nicaragua, và chủ yếu sống tại những vùng thưa thớt dân cư ở bờ biển Caribe hay Đại Tây Dương.
Todavía estamos averiguando sobre la Viuda Negra.
Vẫn đang tìm kiếm goá phụ áo đen.
¿" Sus ojos eran como dos círculos redondos, azules con otro círculo negro en el medio? "
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?
Lo único que tenemos es palabra de un negro contra la de los Ewell.
Điều duy nhất chúng ta có là lời khai của một người da đen chống lại nhà Ewell.
Me veía con el martillo en la mano y los dedos negros de grasa, inclinado sobre un objeto que le parecía muy feo.
Chú nhìn tôi bàn tay cầm búa, ngón tay đen sì những dầu nhớt, đương nghiêng thân trên một cái vật chú xem ra xấu xí quá.
Es increíble pensar que cada objeto con masa atrae a todo los demás en el universo - esto significa que tu perro, la tierra, y un agujero negro en la galaxia de Andrómeda 2. 5 millones de años luz de distancia están todos gravitacionalmente atraidos hacia ti, y tú a ellos.
Thật đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới họ.
Eres negro con rayas blancas.
Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ negro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới negro

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.