tono trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tono trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tono trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tono trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giọng, tiếng, âm sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tono
giọngnoun No me gusta el tono en que hablas. Tôi không thích cái giọng đó của cậu đâu, Remy. |
tiếngnoun Por favor, deje un mensaje después del tono. Hãy để lại lời nhắn sau tiếng bíp. |
âm sắcnoun Ajusta el tono de la voz. Desplácelo hacia la izquierda para obtener voces más bajas, y hacia la derecha para obtenerlas más altas Điều chỉnh âm sắc của giọng nói. Trượt sang trái cho giọng nói trầm, sang phải cho giọng nói cao |
Xem thêm ví dụ
Tanto su tono de voz como sus expresiones faciales deben reflejar el sentimiento que sea adecuado a la información. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Una joven llamada Carla dice: “Si te juntas con los que parecen disfrutar de los comentarios subidos de tono o que quieren ser el centro de atención, tú recibirás el mismo trato que ellos” (1 Corintios 15:33). Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
Mantenga la conversación en un tono optimista mediante enfatizar las bendiciones del Reino como la solución que da la Biblia a los problemas de la humanidad. Hãy giữ cho cuộc đàm thoại được tích cực bằng cách nhấn mạnh các ân phước Nước Trời là giải pháp của Kinh-thánh cho các vấn đề khó khăn của con người. |
Escrito en forma de barcarola, se caracteriza por un tono radicalmente romántico y ligeramente nostálgico. Được viết dưới thể barcarolle, nên nó có đặc trưng bởi âm điệu lãng mạn đều đều và một chút tiếc nuối. |
Señor, no voy a tolerar que me hable con ese tono de voz. Thưa ngài, tôi sẽ không làm gì nếu ngài nói với tôi bằng cái giọng đó. |
RESUMEN: Varíe el volumen, el tono y el ritmo para transmitir claramente las ideas y despertar emociones. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
Aunque la criatura quizás no entienda las palabras, es probable que se beneficie de oír su voz dulce y su tono amoroso. Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn. |
—Y el tono que tú usas conmigo, ¿qué? —replica Raquel. “Chứ mẹ nói với con bằng giọng gì?”, Ruby bật lại. |
Más tarde, un hermano explicó: “Por el tono con que hablaba de nosotros, se notaba que estaba sumamente sorprendida y entusiasmada”. Sau này, một Nhân Chứng kể: “Cô ấy nói về chúng ta với giọng hết sức ngạc nhiên và hăng hái”. |
¿Por qué no pasamos una noche hablando con alguien con un tono más agudo que nosotros? Nghe đây, tôi chỉ muốn nói, tại sao ta không dành buổi tối... để nói chuyện với ai đó có giọng cao hơn chúng ta? |
La voz del Señor resucitado debe haber tenido un tono afectuoso al dirigirse a aquellos dos discípulos tristes y afligidos: Chúa phục sinh chắc hẳn đã nói một cách đầy yêu thương khi Ngài nói chuyện với hai môn đồ buồn bã và đau khổ này. |
Estoy usando un tono amable y amistoso. Tôi đang nói bằng một giọng dịu dàng, thân thiện. |
Deje su mensaje después del tono. Hãy để lại lời nhắn sau tiếng " bíp ". |
Por favor, deje un mensaje después del tono. Hãy để lại lời nhắn sau tiếng bíp. |
4 El capítulo 44 comienza en un tono positivo, pues se recuerda a Israel que Dios lo ha elegido, lo ha separado de las naciones vecinas para que sea su siervo. 4 Chương 44 bắt đầu bằng một lời nhắc nhở là dân Y-sơ-ra-ên được Đức Chúa Trời chọn, tách biệt khỏi những nước chung quanh để trở thành tôi tớ Ngài. |
Estos grabaron los llantos de treinta recién nacidos franceses y de otros treinta alemanes, tras lo cual analizaron su frecuencia, patrón de la melodía y tono. Họ đã thu âm tiếng khóc của 30 trẻ sơ sinh người Pháp và 30 trẻ người Đức, rồi phân tích tần số, giai điệu và cao độ. |
No me hable con este tono, Capitán. Đừng lên giọng với tôi, Đại úy. |
Por supuesto, cuando exprese sus sentimientos, el tono de la voz no debe ser amargo ni despectivo. Tất nhiên khi bày tỏ cảm xúc mình, bạn chớ nên nói với giọng gay gắt hoặc khinh miệt. |
Para eso reproducimos ese tono nuevamente después que ha sido asociado con el miedo. Nên việc chúng tôi làm là chúng tôi cho phát lại âm thanh đó sau khi nó đã được kết hợp với nỗi sợ hãi. |
El tono y el volumen de sus palabras lastimó a su hija que, con las Escrituras en la mano, dejó el círculo familiar, corrió a su cuarto y dio un portazo. Giọng điệu và âm lượng của lời người cha làm tổn thương đứa con gái và với quyển thánh thư trong tay, nó bỏ gia đình ngồi lại và bước đi, chạy vào phòng ngủ của nó rồi đóng sầm cửa lại. |
" El hecho es que " comenzó el señor Marvel con entusiasmo en un tono confidencial. " Thực tế là, bắt đầu từ ông Marvel háo hức trong một nhạt bí mật. |
A veces, sin embargo, puede haber otra capa de significado sin ese tono sarcástico. Cũng có đôi khi, Các lớp nghĩa khác không thể diễn đạt được nếu không có giọng điệu mĩa mai. |
" Pobrecita! - Dijo Alicia, en tono de persuasión, y ella se esforzó para silbar a ella, pero ella estaba terriblemente asustada todo el tiempo al pensar que podría ser hambre, en cuyo caso sería muy probable que la consumen, a pesar de toda su persuasión. 'Điều ít người nghèo! " Alice, với một giọng dỗ dành, và cô ấy đã cố gắng khó khăn để tiếng còi với nó, nhưng cô ấy khủng khiếp sợ hãi tất cả các thời gian với ý nghĩ rằng nó có thể được đói, trong trường hợp nó sẽ là rất có khả năng ăn của mình mặc dù tất cả các lời khẩn nài của cô. |
Recuerdo los principios que enseñó, su tono de voz y expresiones faciales, y las cosas que aprendí por el poder del Espíritu Santo mientras lo escuchaba. Tôi nhớ những nguyên tắc ông đã dạy, giọng nói và các biểu cảm trên gương mặt ông, và những điều tôi đã học được qua quyền năng của Đức Thánh Linh khi tôi lắng nghe ông nói chuyện. |
Para grabar su mensaje, hable después del tono. Để ghi lại tin nhắn, xin nói vào điện thoại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tono trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tono
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.