colonia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colonia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colonia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ colonia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuộc địa, Tập đoàn, köln, Köln, thuộc địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colonia
thuộc địanoun (Territorio bajo el control político directo de otro estado.) Algunas de sus tierras terminaron siendo colonias inglesas. Một số nơi đã thành thuộc địa của nước Anh. |
Tập đoànnoun (grupo de seres vivos organizados bajo bases cooperativas) Hay más de 100 millones de colonia por gramo Có hơn 100 triệu tập đoàn mỗi gam, |
kölnnoun porque la grabación del concierto de Colonia vì đĩa thu Köln Concert, chương trình của buổi diễn hôm đó, |
Kölnproper (Colonia (Alemania) porque la grabación del concierto de Colonia vì đĩa thu Köln Concert, chương trình của buổi diễn hôm đó, |
thuộc địanoun Los ciudadanos de La Colonia deben considerarse hostiles. Công dân khu thuộc địa đều bị coi là thù địch. |
Xem thêm ví dụ
Gracias por la colonia. Cản ơn vì chai nước hoa. |
Realizó visitas al Reino Unido y Portugal en 1946 y transportó al presidente francés Vincent Auriol en una gira por las colonias del África francesa entre abril y junio de 1947. Nó thực hiện các chuyến viếng thăm chính thức Anh Quốc và Bồ Đào Nha vào năm 1946 và đưa Tổng thống Cộng hòa Pháp viếng thăm các thuộc địa cũ tại Tây Phi vào tháng 4 và tháng 6 năm 1947. |
Hay más de 100 millones de colonia por gramo 10 al cubo es 1000 Có hơn 100 triệu tập đoàn mỗi gam, và 10 mũ 3 ở vào khoảng 1, 000. |
“Los pastores no nos dejan aprender español para tenernos bajo control”, comentó el residente de una colonia. Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”. |
Para producir el escenario de Sugar Rush en el segmento de la película, el grupo de desarrollo visual viajó a la feria ISM de Colonia, una fábrica See's Candies, y otras instalaciones de fabricación. Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác. |
Tras la Segunda Guerra Mundial Europa quedó devastada, pero aún mantenían extensas colonias en ultramar: Sau Thế Chiến Thứ Hai, Châu Âu bị tàn phá, nhưng vẫn nắm giữ một số lượng lớn các thuộc địa: |
El Profeta y su familia llegaron en marzo de ese año a Far West, la floreciente colonia de santos afincados en el Condado de Caldwell, y allí estableció la sede de la Iglesia. Vị Tiên Tri và gia đình của ông cùng đi đến Far West tháng Ba năm đó, khu định cư thịnh vượng của Thánh Hữu Ngày Sau ở Hạt Caldwell, và thiết lâp trụ sở Giáo Hội ở đó. |
Marianne vivía en un pequeño pueblo no muy lejos de mi ciudad natal, Colonia. Marianne sống ở một thị trấn nhỏ không xa quê nhà của tôi, Cologne. |
Ya lo intenté una vez en una colonia vacacional, entonces, sé que no está bueno dormir con alguien más en la misma cama. À, trước đây tôi có thử một lần ở trại hè... và tôi biết chắc là mình không thể... ngủ ngon khi có ai đó nằm chung giường với mình. |
Fue en 1974, que la Revolución de los Claveles en Portugal resultó en la descolonización de Timor Portuguesa, y luego el Gobernador Mário Lemos Pires anunció planes para garantizar la independencia de la Colonia. Vào năm 1974 đã xảy ra chính biến tại Bồ Đào Nha, kết quả đã dẫn đến sự khởi đầu cho tiến trình phi thuộc địa hóa Timor thuộc Bồ Đào Nha, và một thời gian ngắn sau đó thì Toàn quyền Mário Lemos Pires đã công bố các kế hoạch nhằm tìm kiếm độc lập cho thuộc địa. |
En la mesa había veinte dardos tranquilizantes un reloj negro de plástico unos anteojos de sol y colonia para hombre. Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam. |
Las personas que iban a la iglesia bautista de la colonia seguían poniendo trabas a mi predicación. Những người đi dự lễ nhà thờ Báp-tít ở trong trại tiếp tục chống đối công việc rao giảng của tôi. |
La colonia jugó un papel principal en la Guerra del Rey Felipe, una de las más sangrientas de las Guerras Indias. Thuộc địa này đóng một vai trò trung tâm trong cuộc chiến tranh vua Philip, một trong những cuộc chiến sớm nhất và ác liệt nhất của các chiến tranh India. |
Oliver de Colonia había predicado la cruzada en Alemania y el emperador Federico II intentó unirse en 1215. Oliver của Cologne đã rao giảng về một cuộc thánh chiến tại Đức, và Hoàng đế Friedrich II đã cố gắng tham gia vào năm 1215. |
Eres la chica de la colonia. Cô là cô gái thuộc địa! |
El territorio norte permaneció bajo administración directa y es la actual Botsuana, mientras que el territorio sureño se hizo parte de la Colonia del Cabo y es ahora parte de la provincia noroccidental de Sudáfrica; la mayoría de la gente de habla setswana vive hoy en Sudáfrica. Lãnh thổ phía bắc tiếp tục nằm dưới quyền cai trị trực tiếp với tư cách là Quốc gia bảo hộ Bechuanaland và trở thành Botswana hiện nay, trong khi lãnh thổ phía nam trở thành một phần của Thuộc địa Cape và hiện là một phần của tỉnh phía tây bắc Nam Phi, với đa số người nói tiếng Setswana hiện sống tại Nam Phi. |
Navegando a las colonias. Giăng buồm đến những miền thuộc địa. |
Y hay una colonia de hormigas rojas asesinas buscando un viaje. Và một bầy kiến đỏ hung dữ, có vẻ muốn đi quá giang. JP MAGNAN: |
De colonia penal a urbe floreciente Từ một thuộc địa đày tội nhân thành một thành phố thịnh vượng |
Las hormigas tienen una de las organizaciones sociales más complejas del reino animal, viven en colonias estructuradas con diferentes miembros que realizan funciones específicas. Là một trong các loài có tổ chức xã hội phức tạp nhất trong thế giới loài vật, kiến thường sống theo đàn và phân loại thành viên dựa trên vai trò của từng cá thể. |
La vieja orden administrativa tribal de los strategiai ("generalcies"), encabezado por un estratego ("general"), se mantuvieron como las principales divisiones administrativas, pero algunos pueblos se agruparon en kōmarchiai ("jefaturas pueblo") o subordinadas a las ciudades vecinas (las dos colonias romanas de Colonia Claudia Aprensis y colonia Flavia Pacis Deueltensium y varias ciudades griegas, muchas de los cuales fueron fundadas por Trajano), que se distinguen. Các bộ lạc cũ dựa trên nền tảng strategiai ("generalcies"), đứng đầu là một strategos ("tướng"), đã được giữ lại là các đơn vị hành chính chính, nhưng một số làng đã được tập hợp lại với nhau thành kōmarchiai hoặc trực thuộc các thành phố lân cận (hai thuộc địa La Mã Colonia Claudia Aprensis và Colonia Flavia Pacis Deueltensium và một số thành phố của người Hy Lạp, khá nhiều trong số đó đã được thành lập bởi Trajan) mà được thiết lập ngoài ra. |
Hubo una pequeña dificultad local en algunas de nuestras colonias menores, pero... ( Risas ) Đã có 1 số khó khăn ở 1 vài thuộc địa của chúng tôi, nhưng... ( Cười ) |
La colonia sarracena constituida en el sur del Lacio fue aniquilada solo en el 915, después de la batalla del Garellano. Thuộc địa Saracen ở miền nam Lazio đã bị loại bỏ duy nhất vào năm 915, sau trận Garigliano. |
Entonces lo bañaba en colonia diariamente, lo que él pensaba que era muy amable, y entonces, él traía pan y mantequilla diariamente, que yo tenía que comer como cortesia. Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép. |
En un principio una colonia libre, Australia Occidental aceptó más tarde convictos británicos, debido a una aguda escasez de trabajadores. Tây Úc ban đầu là một thuộc địa tự do, song sau đó chấp thuận các tù nhân người Anh, lý do là thiếu hụt lao động gay gắt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colonia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới colonia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.