cualquiera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cualquiera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cualquiera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cualquiera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là một người nào đó, ai, có người, mỗi, từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cualquiera
một người nào đó(any) |
ai(whomever) |
có người(someone) |
mỗi(either) |
từng
|
Xem thêm ví dụ
Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Y eso es mejor que cualquier medicación. Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào. |
Es un comodín para alejarse de cualquier crítica razonable. Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào. |
Los lugareños están dispuestos a familiarizarse con cualquier cosa de forma y tamaño familiar. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
Va a pasar en cualquier instante. Tớ đã mất vài phút. |
Este tiempo de procesamiento se aplica actualmente a la mayoría de datos que recopila el código de seguimiento de Analytics, pero no se aplica a los datos que se obtienen de integraciones con otros productos (por ejemplo, Google Ads o cualquiera de los productos de Google Marketing Platform) o la importación de datos. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
Es una herramienta web que permite que cualquier persona combine video con contenidos tomados de la web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Muchos de nosotros interrumpimos cualquier cosa que estemos haciendo para leer un mensaje de texto, ¿no deberíamos dar más importancia a los mensajes del Señor? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
En ellas se profetiza lo siguiente sobre Jesús: “Librará al pobre que clama por ayuda, también al afligido y a cualquiera que no tiene ayudador. Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
Además, también se suspenderá permanentemente cualquier cuenta relacionada y se cancelará cualquier cuenta que intentes abrir sin que se te reembolse la cuota de registro de desarrollador. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Las roturas pueden producirse en cualquier punto de la planta y los fragmentos pueden ser grandes o pequeños. Sự chia tách này có thể xảy ra ở mọi nơi trên cơ thể loài rong này và các mảnh có thể là lớn hoặc bé. |
Puede filtrar la lista de tipos por cualquier combinación de tipos, como palabras clave, temas y extensiones. Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
¿Podría ser cualquier tipo de ejercicio intenso? Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được? |
En una plantación cualquiera, el 20% de los árboles producen el 80% de la cosecha, por lo que Mars está analizando su genoma, está secuenciando el genoma del árbol del cacao. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
Sigue los pasos que se indican a continuación para cambiar las acciones asignadas a los interruptores en cualquier momento. Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây. |
Y esta mitad de la clase solo agregaba trozos de barro a cualquier cosa y no importaba, solo estaban pasando el tiempo. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
Más o menos funciona con cualquier pescado, así que allá vamos. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
" Un intelecto asombroso ", diría cualquiera de las personas que lo conocieron. " Một trí tuệ siêu phàm " những ai biết Aaron đều nhận xét về anh như vậy. |
La finalidad de la lista es guiar las conversaciones con cualquier proveedor de tráfico que esté estudiando, pero no es exhaustiva. Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
Si utilizas una tarjeta SIM con tu Chromebook, puedes bloquearla en cualquier momento para evitar que otros usuarios consuman accidentalmente tus datos móviles. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
En cualquier momento podía producirse una colisión de nefastos efectos para nosotros. Từng giây phút có thể xảy ra tai nạn đâm vào nhau. |
Con una insensibilidad que sólo puede resultar del constante e implacable contacto con el mal, aceptó el hecho de que en cualquier momento podía perder la vida. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Podemos comprar cualquier cosa que deseemos simplemente con utilizar una tarjeta de crédito u obtener un préstamo. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
En el mejor de los casos, cualquier placer que este produce es temporal. (1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. |
En cualquier servidor de anuncios, todo el inventario de Ad Manager y todas las etiquetas de Ad Exchange pueden usarse o actualizarse según sea necesario. Đối với tất cả máy chủ quảng cáo, bạn có thể sử dụng hoặc cập nhật tất cả khoảng không quảng cáo Ad Manager và thẻ Ad Exchange, nếu cần. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cualquiera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cualquiera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.