ir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi, bỏ đi, chuồn, di chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ir
điverb (Moverse de un lugar hasta otro que está más lejos.) Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
bỏ điverb Lindquist se fue, sin saber siquiera a donde iba. Lindquist đã bỏ đi và chúng ta còn không biết ổng đi đâu. |
chuồnverb Ahora nos vamos de aquí antes de que aparezcan. Giờ thì chúng ta chuồn khỏi đây trước khi hắn xuất hiện. |
di chuyểnverb Y ahora va de — sí, ahora va de izquierda a derecha. Lúc này nó di chuyển từ — vâng, di chuyển từ trái sang phải. |
Xem thêm ví dụ
¡ Voy a ir a buscar ayuda! Em sẽ tìm giúp đỡ! |
¿Quieres ir a llamar a algún cliente? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
Solicito permiso para ir al lugar del segundo accidente a pie. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
Con bastante antelación Jesús trató de ayudar a sus discípulos a comprender “que él tenía que ir a Jerusalén y sufrir muchas cosas de parte de los ancianos y de los sacerdotes principales y de los escribas, y ser muerto, y al tercer día ser levantado”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
Tienes que ir. Vì ông ta hãy đi đi. |
¿Podemos ir al meollo del asunto? thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không? |
Quiero ir a la Embajada ahora. Tôi muốn tới Tòa Đại sứ ngay. |
De hecho, podríamos ir de mal en peor. Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn. |
¿Quién quiere ir primero? Ai trước nào? |
Tenemos que ir corriendo a la madriguera. Phải nhanh đến hang thỏ. |
Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
¿ Nos filmamos teniendo relaciones antes de ir a trabajar? Em có muốn chúng ta quay phim... trong # giờ trước khi anh phải đi làm không? |
Y luego las dejaré ir. Và sau đó tôi sẽ thả cô đi. |
¿Sería tan terrible ir al Paraíso? Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao? |
Esperen, Kevin ya se tiene que ir. Chờ đã, Kevin sẽ đi sao? |
( Quiero ir ) vì em rất rất đói ) |
No es sólo por mí y los chicos que se tiene que ir. Và chẳng phải chỉ vì em và hai đứa nhỏ mà bà ấy phải ra đi. |
Jessica, ¿quieres ir al baile conmigo? Jessica, em dự khiêu vũ với anh nhé? |
Quiero ir a casa. Con muốn về nhà. |
Nuestra nieta consideró sus dos opciones y luego respondió enérgicamente: “Quiero escoger esto: jugar y comer helado solamente y no ir a dormir”. Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Primero debes ir al campamento David y encontrar al Pavo perdonado. Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội. |
De niño me gustaba mucho ir a misa para oír hablar al sacerdote. Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ. |
Puede que no les haya gustado esta charla, pero fundamentalmente tienen que ir y leer todo esto. Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này. |
Nosotras vamos a ir contigo a tu gente.’ Chúng con muốn về quê mẹ ở với dân của mẹ’. |
Y tú tienes la otra pistola que queda, así que deberías ir con él. Cô là người có khẩu súng khác nên cô nên đi với anh ấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.