aceituna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aceituna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aceituna trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aceituna trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ô liu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aceituna
ô liunoun (Pequeña fruta oval del olivo, Olea europaea.) ¿Cuánto me das si me como estas aceitunas? Này cậu đưa tớ bao nhiêu để ăn hết cả hũ ô liu này? |
Xem thêm ví dụ
Para mí una baguette bien hecha, recién salida del horno, es compleja, pero un pan de curry, cebolla, aceitunas verdes, semillas de amapola y queso es complicado. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
Un Martini seco con una aceituna. Và một martini cùng với một quả oliu. |
¿Cuánto me das si me como estas aceitunas? Này cậu đưa tớ bao nhiêu để ăn hết cả hũ ô liu này? |
Todos los plantones tienen el mismo rizoma y contribuyen a que el árbol dé una buena cosecha de aceitunas. Những chồi non này có chung rễ với cây chính, và cùng góp phần vào việc sản xuất một vụ ô-li-ve trúng mùa. |
También hacen posible que el olivo produzca aceitunas durante siglos, aunque el retorcido tronco no parezca servir más que para leña. Rễ cây giúp cho cây tiếp tục sinh ra trái ô-li-ve hàng thế kỷ, dù thân cây sần sùi trông có vẻ chỉ đáng làm củi chụm. |
¿Qué incluía su equipo de trabajo? El zurrón, una bolsa de cuero para llevar pan, aceitunas, frutas secas, queso u otros alimentos; la vara, un garrote de un metro (tres pies) de largo que llevaba incrustados fragmentos de roca de pizarra y se usaba como arma; un cuchillo; el cayado, para apoyarse al caminar y escalar; un odre para llevar agua; un recipiente plegable de cuero para sacar agua de pozos profundos; la honda, para espantar depredadores e impedir que las ovejas o cabras se separaran del rebaño lanzando piedras cerca de ellas, y la flauta de caña, para entretenerse y para tranquilizar a los animales con su melodía. Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8). |
El librecambismo agrícola cambió el paisaje de Italia, y en el siglo I a.C., las grandes fincas de uva y aceituna habían sustituido a los campesinos yeoman, que eran incapaces de igualar el precio del grano importado. Nền buôn bán nông nghiệp tự do đã thay đổi cảnh quan của Ý, và đến thế kỷ I TCN những điền trang nho và oliu rộng lớn đã thế chỗ những nông dân tiểu canh, những người đã không thể địch được với giá ngũ cốc nhập khẩu. |
Su clima excelente y su tierra fértil producían aceitunas, trigo, cebada y uvas en abundancia. Khí hậu tốt và đất phì nhiêu đã sản xuất rất nhiều trái ô liu, lúa mì, lúa mạch và nho. |
Para obtener aceite, las aceitunas se prensaban en molinos de tracción animal Ép dầu ôliu trong cối xay do súc vật kéo |
Pon una aceituna más en el mío. Cho em thêm một trái ô-liu nhé. |
Dos aceitunas. 2 trái oliu, |
Sapphire Martini con aceitunas. Martini với dầu ô liu. |
Tráeme una aceituna. Lấy cho tôi một cocktail olive. |
Se dice que casi la mitad de la pulpa de una aceituna madura es aceite. Phần trong của một trái ôliu chín có khoảng một nửa là dầu. |
Y de seguro habría aceitunas —frescas o en conserva— o aceite de oliva. Cũng không thể thiếu ô-liu tươi, ô-liu ngâm muối hoặc dầu ô-liu. |
Cualquier amigo de la aceituna es un amigo de nuestra hija. Bạn của Olive cũng là bạn của chúng ta. |
Los principales productos agrícolas del país eran los cereales, el vino y las aceitunas, por lo que una mala cosecha de olivas era un desastre para las familias israelitas (Deuteronomio 7:13; Habacuc 3:17). Vì thế thất mùa ô-li-ve là thảm họa cho một gia đình Do Thái.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:13; Ha-ba-cúc 3:17. |
Parece una aceituna. Giống như hạt ô liu. |
Da igual, lo que sea mientras tenga aceitunas. tôi không cần biết nó là gì, chỉ cần có nhiều ô-liu là được. |
Nuestro alimento diario era pan y huevos, aceitunas o legumbres que trocábamos por publicaciones con las personas a quienes predicábamos. Đồ ăn hằng ngày của chúng tôi là bánh mì, ăn với trứng, ô-liu hoặc rau nào mà những người chúng tôi rao giảng đưa để đổi lấy sách báo. |
Le he preparado el pan con huevo y aceitunas. Tôi làm cho cô món trứng và dầu oliu đấy Skeeter. |
Tal como “la higuera no puede producir aceitunas, ni la vid higos”, el agua salada no puede producir agua dulce. Như ‘cây vả không ra trái ô-li-ve được, hoặc cây nho trái vả’, nước ngọt không thể ra từ nước mặn. |
13 Los israelitas recolectan las aceitunas vareando los olivos para que estas caigan al suelo. 13 Để hái trái ô-li-ve, người Y-sơ-ra-ên phải dùng gậy đập vào cây để trái rụng xuống. |
Cuando te pida un martini de vodka con hielo... si pudieras darme agua con aceitunas, sería fantástico. Nên khi tôi yêu cầu anh vodka martini đá, nếu anh có thể cho tôi nước không thì thật tuyệt vời. |
Piña, aceitunas y doble de jalapeño, Señor. Dứa, trái ô liu và, uh, thêm nhiều ớt xanh, thưa sếp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aceituna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aceituna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.