climate change trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ climate change trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ climate change trong Tiếng Anh.
Từ climate change trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến đổi khí hậu, Biến đổi khí hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ climate change
biến đổi khí hậunoun (changes in the Earth's climate) I believe that mankind has looked at climate change in that same way. Tôi tin rằng loài người đang nhìn nhận hiện tượng biến đổi khí hậu cũng giống như vậy. |
Biến đổi khí hậunoun (significant time variation in long-term weather patterns) |
Xem thêm ví dụ
I have one more reason for optimism: climate change. Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu. |
Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth. Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất. |
So, the climate changes will be terrible for them. Vậy, sự thay đổi khí hậu sẽ là một điều khủng khiếp đối với họ. |
Climate change is affecting our homes, our communities, our way of life. Sự biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến nhà cửa của chúng ta, cộng đồng của chúng ta, lối sống của chúng ta. |
Climate change may bring disaster. Biến đổi khí hậu có thể dẫn đến thảm họa. |
Impacts from climate change in Vietnam are expected to take a heavy toll on public finance. Tác động từ biến đổi khí hậu ở Việt Nam có thể sẽ gây thiệt hại nặng nề về tài chính công. |
Their outstanding and unique films inspire the world to take action on climate change. Những bộ phim xuất sắc và độc đáo của họ đã truyền cảm hứng cho toàn thế giới để có hành động về vấn đề biến đổi khí hậu. |
And get this: if we change our approach to sanitation, we can start to slow down climate change. Và hiểu ra rằng: nếu chúng ta đổi cách tiếp cận cải thiện hệ thống vệ sinh, có thể bắt đầu làm chậm quá trình biến đổi khí hậu. |
And it rivals climate change in importance. Và nó ngang hàng với thay đổi khí hậu về mức độ nghiêm trọng. |
He said these " urgent dangers " were only eclipsed by the long-term threat of climate change . Anh ấy đã nói những " nguy hiểm khẩn cấp " chỉ bị che khuất bởi đe doạ lâu dài của thay đổi khí hậu . |
I believe that mankind has looked at climate change in that same way. Tôi tin rằng loài người đang nhìn nhận hiện tượng biến đổi khí hậu cũng giống như vậy. |
There's all kinds of natural causes of climate change. Có đủ loại nguyên nhân tự gây ra sự biến đổi khí hậu. |
We're advising various island states in the climate change negotiations, which is suppose to culminate in Copenhagen. Chúng tôi giúp các quốc đảo trong đàm phán về biến đổi khí hậu vần đề mà đã lên đến cao trào tại Copenhagen. |
Climate change accentuates the threat. Biến đổi khí hậu khiến nguy cơ càng trầm trọng. |
This is climate change. Đây là sự thay đổi khí hậu. Bây giờ điều này đã là một nghiên cứu thú vị |
The impacts of climate change can be addressed through adaptation and mitigation. Các tác động của biến đổi khí hậu có thể được giải quyết qua thích nghi và giảm nhẹ. |
Play media Climate change denial, or global warming denial, is part of the global warming controversy. Phủ nhận biến đổi khí hậu, hoặc phủ nhận quá trình ấm lên toàn cầu, là một phần của cuộc tranh luận về ấm lên toàn cầu. |
James Inhofe is probably the most prominent congressional climate change denier. James Inhofe là một trong những nghị sĩ không thừa nhận sự biến đổi của khí hậu đáng chú ý nhất. |
And in terms of climate change, is something that is not actually feasible. Và liên quan tới vấn đề thay đổi khí hậu, thì đó là cái không khả thi. |
"U.S. resists plan to link climate change, ocean health: U.N. co-chair". Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017. ^ “U.S. resists plan to link climate change, ocean health: U.N. co-chair” (bằng tiếng Anh). |
And climate change is certainly going to turn all of our theories and predictions on their heads. Và biến đổi khí hậu chắc chắn sẽ thay đổi hoàn toàn những giả thiết và dự đoán của chúng tôi. |
Speaker Coach 3: ♪ We know about climate change, ♪ ♪ but what can you say that's new? HLV 3: ♪ Ai cũng biết về biến đổi khí hậu đấy ♪ ♪ nhưng cô sẽ nói điều gì mới mẻ đây? |
The more vegetation we lose, the more that's likely to exacerbate climate change and lead to further desertification. Càng nhiều cây cối mất đi, vấn đề biến đổi khí hậu càng trầm trọng và làm sự sa mạc hóa càng trầm trọng hơn. |
But then, when you think about it, it's obvious -- because nationalism has no solution to climate change. Nhưng rồi khi bạn ngẫm kỹ thì, nó rất rõ ràng -- bởi vì chủ nghĩa quốc gia không có giải pháp cho biến đổi khí hậu. |
Is that not what we're doing in the debate about climate change? Đó không phải là điều ta đang làm trong cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ climate change trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới climate change
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.