clamour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clamour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clamour trong Tiếng Anh.
Từ clamour trong Tiếng Anh có các nghĩa là la hét, hò hét, kêu la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clamour
la hétverb |
hò hétverb |
kêu laverb |
Xem thêm ví dụ
They clamour to get into our state. họ muốn vào ở trong nhà chúng ta. |
To enhance our spirit, it is required that we “let all bitterness, and wrath, and anger, and clamour, and evil speaking, be put away from [us], with all malice” (Ephesians 4:31) and that we “be wise in the days of [our] probation [and] strip [ourselves] of all uncleanness” (Mormon 9:28). Để cải tiến tinh thần của mình, chúng ta cần “phải bỏ khỏi [mình] những sự cay đắng, buồn giận, tức mình, kêu rêu, mắng nhiếc, cùng mọi điều hung ác” (Ê Phê Sô 4:31) và “hãy khôn ngoan trong những ngày thử thách của mình [và] hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn” (Mặc Môn 9:28). |
His most important improvement, he claimed, was to rescue "our native tongue" from "the clamour of pedantry" that surrounded English grammar and pronunciation. Sự cải tiến quan trọng nhất, theo ông, là cứu "tiếng của chúng ta" khỏi vẻ mô phạm đã bao vây ngữ pháp và phát âm Anh. |
The gastalds (or counts) of Capua were vassals of the princes of Benevento until the early 840s, when Gastald Landulf began to clamour for the independence which Salerno had recently declared. Những gastald (hoặc bá tước) xứ Capua đều là chư hầu của thân vương Benevento cho đến đầu thập niên 840, khi Gastald Landulf bắt đầu kêu gọi nền độc lập mà Salerno vừa tuyên bố gần đây. |
On my showing them that I lacked a front tooth, it occasioned a general clamour, and I thought it gave me some little merit in their opinion. Tôi thể hiên ra là tôi đã mất một cái răng nó đã gây ra một tiếng hò hét chung, tôi nghĩ rằng nó như là một phần thưởng nhỏ |
“Let all bitterness, and wrath, and anger, and clamour, and evil speaking, be put away from you. ... “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay đắng, buồn giận, tức mình, kêu rên, mắng nhiếc, cùng mọi điều hung ác, ... |
But a lot of curious people are clamouring for views. Nhưng nhiều người tò mò đang phản đối đòi được xem. |
celebrity chefs are capitalizing on enthusiasm for vaunted pedigrees from abroad , their restaurants joining crowds of foreign brands are clamouring for attention of Hong Kong 's diverse , affluent population . Các bếp trưởng danh tiếng đang tận dụng nguồn gốc nước ngoài của mình để nhiệt tình khoe khoang , các nhà hàng của họ cùng vô số các nhãn hiệu ngoại đang cạnh tranh nhằm thu hút sự chú ý của tầng lớp dân cư đa dạng , giàu có ở Hồng Kông . |
So she sat on, with closed eyes, and half believed herself in Wonderland, though she knew she had but to open them again, and all would change to dull reality -- the grass would be only rustling in the wind, and the pool rippling to the waving of the reeds -- the rattling teacups would change to tinkling sheep- bells, and the Queen's shrill cries to the voice of the shepherd boy -- and the sneeze of the baby, the shriek of the Gryphon, and all the other queer noises, would change ( she knew ) to the confused clamour of the busy farm- yard -- while the lowing of the cattle in the distance would take the place of the Mock Turtle's heavy sobs. Vì vậy, cô ngồi, với đôi mắt khép kín, và một nửa tin rằng mình in Wonderland, mặc dù cô biết cô đã có nhưng để mở chúng một lần nữa, và tất cả sẽ thay đổi thực tế ngu si đần độn - cỏ sẽ được chỉ xào xạc trong gió, và hồ bơi gợn sóng vẫy lau - Merlion là hai tách trà rattling sẽ thay đổi để leng keng cừu chuông, và tiếng kêu chói tai của Nữ hoàng tiếng nói của người chăn chiên cậu bé - và hắt hơi của em bé, tiếng thét Gryphon, và tất cả các tiếng ồn đồng tính khác, sẽ thay đổi cô ấy biết. nhầm lẫn tiếng ồn ào của sân trang trại bận rộn - trong khi lowing gia súc khoảng cách sẽ có nơi tiếng nức nở nặng rùa Mock. |
Writing in the Daily Telegraph in 2011, Belinda White noted that the transition from WAG to fashion designer had been more successful than most had predicted, saying: "She has gathered a significant celebrity following and won over the scathing fashion pack who now clamour for a ticket to her bi-annual show at New York Fashion Week." Belinda White trong tờ Daily Telegraph vào năm 2011 đã lưu ý rằng sự chuyển đổi vị trí từ WAG sang nhà thiết kế thời trang của cô đã thành công hơn nhiều so với hầu hết những gì mọi người đã tiên đoán, nói rằng: "Cô đã có được hàng loạt người nổi tiếng đáng kể theo sau và đã chiến thắng trong giới thời trang cạnh tranh gay gắt. |
For the past half-century the whole learned world had been loudly clamouring for the publication of this correspondence. Giới bác học từ một nửa thế kỷ nay lớn tiếng đòi hỏi công bố những thư tín đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clamour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clamour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.