checkbook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ checkbook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ checkbook trong Tiếng Anh.
Từ checkbook trong Tiếng Anh có các nghĩa là như cheque-book, sổ séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ checkbook
như cheque-booknoun |
sổ sécnoun Well, I figure the entire Queen family and their checkbooks should be present. Anh thấy là cả gia đình Queen và cuốn sổ séc phải được giới thiệu chứ nhỉ. |
Xem thêm ví dụ
A stumbling block appears when we serve God generously with time and checkbooks but still withhold portions of our inner selves, signifying that we are not yet fully His! Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn! |
You asked her to go through our checkbook and bills? Em nhờ cô ấy kiểm tra sổ sách và hóa đơn à? |
Everything else, welcome to the Dark Ages, and bring your checkbook. Mọi thứ thì đành để đó... và tiêu luôn thẻ tín dụng đấy. |
So, he opens the book by saying, why don't you get out your checkbook right now and mail in $100 to unicef. org, because the estimate, as of 1996, is, that UNlCEF can save a child's life for $3. Unger mở đầu cuốn sách bằng câu: Tại sao bạn không lấy sổ séc của mình ra ngay bây giờ và gửi 100 USD đến unicef. org. Vì theo ước tính vào năm 1996, UNICEF có thể cứu giúp cuộc đời của một đứa trẻ với 3 USD. |
So the businesses are getting out their checkbooks. Nhờ vậy các doanh nghiệp cũng dần thoát khỏi những nợ nần. |
I forgot my checkbook to pay the funeral director. Tôi quên cả mang tiền chi trả tang lễ. |
Hope you have your checkbook Hi vọng cô mang theo quyển séc |
I will get my checkbook. Tôi sẽ đi lấy séc. |
Have you seen my checkbook? Em có thấy tập ngân phiếu của anh không? |
No gadgets, no appliances, no aphrodisiacs, no pills, no checkbook, no big stick. Không cần bất cứ dụng cụ, thiết bị, thuốc kích dục, sổ séc hay cây gậy lớn nào cả. |
He's got the checkbook. Anh ấy giữ quyển séc mất rồi. |
Oh, dear, I seem to have left my checkbook in the car. Ôi, trời, hình như tôi bỏ quên sổ chi phiếu trong xe rồi. |
It’s a little trickier to decide who balances the checkbook and who mows the lawn. Nhưng sẽ khó khăn hơn một chút khi quyết định ai sẽ cân bằng chi tiêu và ai cắt cỏ. |
With our checkbooks. Bằng những tấm séc của chúng ta. |
I need to go get my checkbook. Tôi phải đi lấy cuốn séc đây. |
Well, I figure the entire Queen family and their checkbooks should be present. Anh thấy là cả gia đình Queen và cuốn sổ séc phải được giới thiệu chứ nhỉ. |
Mark refused to kiss the ring of the people with the checkbooks, so he had to set up his fund under Morgan Stanley's umbrella. nên anh ta mở một qũy thuộc Morgan Stanley. |
I'm just sick and tired of rich powermongers... who think they can win an election with their checkbook. chị chỉ cảm thấy chán và phát ốm vì những người giàu có những người nghĩ rằng họ có thể thắng một cuộc bầu cử chỉ với cuốn sổ ghi chép. |
If you ca n't go to work with him , you could ask Dad to show you how a checkbook works or ask him for other financial advice . Nếu không thể đi làm với bố , bạn có thể hỏi xem sổ séc có tác dụng như thế nào hoặc nhờ bố cho lời khuyên về tài chính nào khác . |
Although married women have traditionally been in charge of managing the checkbook , their husbands still make most of the major financial decisions regarding big-ticket purchases and investing . Mặc dù phụ nữ đã kết hôn theo truyền thống có trách nhiệm quản lý tiền bạc , nhưng chồng họ vẫn quyết định hầu hết các vấn đề tài chính lớn liên quan đến đầu tư và mua sắm vật dụng giá trị cao . |
They try any means they can to get their hands on important documents, such as bank statements, checkbooks, credit cards, and social security numbers. Họ cố dùng mọi cách để lấy được các hồ sơ quan trọng như chứng từ ngân hàng, sổ séc, thẻ tín dụng và số an sinh xã hội. |
Tell them to bring their checkbooks. Kêu họ đem theo sổ chi phiếu. |
He whipped out his checkbook. Có ông còn đưa cả thẻ sec ngay tại chỗ. |
She's the one who balances the checkbook at our house. Bà ấy là tay hòm chìa khóa, quản lý mọi chi tiêu trong nhà. |
And you think they're gonna just open their checkbook and buy us all lunch? Và ông nghĩ rằng họ sẽ chỉ mở sổ chi phiếu mà bao ăn trưa cho toàn thể chúng ta sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ checkbook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới checkbook
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.