cheek trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cheek trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheek trong Tiếng Anh.
Từ cheek trong Tiếng Anh có các nghĩa là má, chi phiếu, chận đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cheek
mánoun (part of face) The young man stood silently with tears running down his cheeks . Chàng trai đứng im với dòng lệ lăn dài trên má . |
chi phiếunoun |
chận đứngverb |
Xem thêm ví dụ
The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint. Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới. |
They swab my ass cheeks? Chọc má đít cháu á? |
I remember the joy which filled our hearts; we all broke out in songs and praising, and tears ran down the cheeks of many Saints. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
He'd forgotten how much fun it was to turn ladies' cheeks to pink. Anh đã quên mất thật thú vị như thế nào khi khiến má phụ nữ chuyển sang màu hồng. |
Far be it from them to turn the other cheek, to love their enemies, to seek peace, to forgive, or to walk away from violence. Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực. |
20 And it came to pass that they departed and went their ways, but came again on the morrow; and the judge also smote them again on their cheeks. 20 Và chuyện rằng, chúng bỏ đi, nhưng qua ngày hôm sau chúng lại đến; và viên phán quan cũng lại tát vào má hai ông. |
The young man stood silently with tears running down his cheeks . Chàng trai đứng im với dòng lệ lăn dài trên má . |
An illustration of this very basic concept can be found in the old " 3-6-3 Rule , " a tongue-in-cheek " rule " that said a banker would pay out 3 % for deposits , charge 6 % for loans and hit the golf course by 3 p.m. Một minh hoạ cho khái niệm rất cơ bản này là quy tắc cũ " quy tắc 3-6-3 " , một " quy tắc " có tính mỉa mai , rằng chủ ngân hàng sẽ trả lãi 3% tiền gửi , tính lãi 6% tiền cho vay và đi đánh gôn lúc 3 giờ chiều . |
If the blush spread to his cheeks, he decided, he'd have to leave the country. Nếu cái ửng hồng hiện trên má, anh quyết định, anh sẽ phải rời đất nước. |
She was poorly dressed and had sunken cheeks and unkempt hair. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
He had these big cheeks, these big apple cheeks and this wheat- blond hair, and he seemed so sweet. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
Then her mother bent down and kissed Cindy , right on the cheek . Sau đó bà cúi người xuống và hôn Cindy , ngay lên má của cô bé . |
"G.O.D.: Tongue in cheek – Tongue-in-cheek designs inspired by Hong Kong culture". Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012. ^ “G.O.D.: Tongue in cheek - Tongue-in-cheek designs inspired by Hong Kong culture”. |
But even with swollen lips, sunken eyes, and cheeks flushed red, I have found that this place right here is somewhere I can find great joy. Nhưng với cơn lạnh đến tím môi, mắt lõm vào, và má đỏ bừng, tôi đã nhận ra đây đúng là nơi tôi có thể tìm thấy niềm vui lớn lao. |
She stares at my puffy cheek for a second, but doesn’t mention it, which I appreciate. Cô ấy nhìn chằm chằm vào cái má sưng phồng của tôi một lúc nhưng không nói gì hết nên tôi thấy cảm kích lắm. |
It was a peck on the cheek, Lord Royce, nothing more. Chỉ là hôn nhẹ lên má, ngài Royce, không gì cả. |
It swung loose from my shoulders , its high collar brushing my cheeks , the faux fur soft as velvet . Chiếc áo rủ xuống nhẹ nhàng từ vai tôi , cái cổ cao của nó vuốt má tôi , bộ lông giả mềm mịn như nhung . |
Pinch your cheeks a little bit, put some color in there. Tô điểm cho má em một chút, cho thêm ít màu sắc lên đó. |
I just want to bite his chubby little cheeks. Tôi chỉ mún cắn vào cái má nhỏ mũm mỉm của nó. |
He pulled her arm down around his chest and said, next to her right cheek, “I missed you too, Daisy Lee. Anh kéo tay cô xuống vòng qua ngực anh và nói, ngay cạnh má phải của cô, “Anh cũng nhớ em, Daisy Lee. |
It's in my right ass cheek. Là trong mông bên phải của tôi đó. |
Tears of joy were running down many a cheek in Belgrade, and the speaker was interrupted by repeated applause before he could finish making the announcement. Những giọt nước mắt vui mừng lăn xuống má nhiều người ở Belgrade, và tiếng vỗ tay liên hồi cắt ngang lời diễn giả trước khi anh có thể kết thúc lời thông báo. |
She counted and skipped, and skipped and counted, until her cheeks were quite red, and she was more interested than she had ever been since she was born. Cô tính và bỏ qua, và bỏ qua và đếm, cho đến khi má của cô khá màu đỏ, và cô ấy quan tâm nhiều hơn cô đã từng được kể từ khi cô được sinh ra. |
Better slap me on the cheek. Thà tát má còn hơn. |
He had these big cheeks, these big apple cheeks and this wheat-blond hair, and he seemed so sweet. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheek trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cheek
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.