check-out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ check-out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ check-out trong Tiếng Anh.
Từ check-out trong Tiếng Anh có nghĩa là quầy thu tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ check-out
quầy thu tiền
|
Xem thêm ví dụ
Check-out at noon Thursday night. Trả phòng vào trưa thứ năm tới |
Hey, check out this app. Xem thử ứng dụng này đi. |
Just came to check out the vic. chỉ đến để nhìn qua nạn nhân thôi. |
To learn more about Google Analytics for Firebase, you can check out the Firebase help center. Để tìm hiểu thêm về Google Analytics cho Firebase, bạn có thể xem trên trung tâm trợ giúp Firebase. |
With nobody checking out. Không có ai chịu đi. |
For more information, check out the following best practices and frequently asked questions (FAQs). Để biết thêm thông tin, hãy xem các phương pháp hay nhất và câu hỏi thường gặp (FAQ) sau. |
But look at her face there, as she's checking out, looking at herself in the mirror. Nhưng hãy nhìn vào khuôn mặt cô ấy, khi cô ấy đang kiểm nghiệm, soi mình trong tấm gương. |
Are you ready to check out, Mr. Enslin? Ngài đã sẵn sàng trả phòng chưa, ngài Enslin? |
Your story checks out, Cooper. Tôi đã kiểm tra chuyện của anh, Cooper. |
It should be checked out. Nó nên được kiểm tra xem thế nào. |
What I mean, sir, is we didn't know whether you were checking out or not. Ý tôi là, thưa ông, chúng tôi không biết ông có muốn trả phòng hay không. |
Louise, check out this cool bike I got! Louise, xem chiếc xe đạp tuyệt vãi mà anh có này! |
It's worth checking out. Cũng đáng kiểm tra mà. |
A lot of 1999 black BMW 735s with 0-6 in the licence plates to check out. Rất nhiều xe BMW 1999 đen đời 765... biển đăng kí 06 để kiểm tra. |
Check out the Russian PPS Personal Assault Weapon. Bố xem khẩu PPS của Nga đi. |
One of you needs to check out where she works. 1 trong số các cậu kiểm tra chỗ làm cô ta làm. |
Check out the barn. Kiểm tra kho thóc đi. |
They checked out. Họ đã kiểm tra rồi. |
All right, Norman, you and Coon-Ass check out that building. Norman, cậu và Đít nhọ kiểm tra căn nhà kia. |
She's requested to check out, against medical advice. Sơ ấy đã yêu cầu xuất viện, không thèm nghe các lời khuyên y tế. |
You will not forget to check out of your homes. Đừng quên trả lại chìa khóa căn hộ nhé. |
Check out these tips for keeping your product information fresh. Xem các mẹo này để tiếp tục cập nhật thông tin sản phẩm của bạn. |
Check out these tweets. Kiểm tra những cái tweet này. |
Yo, check out these Mexican dogs, man. Cậu nhìn bọn chó Mexico này kìa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ check-out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới check-out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.