check it out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ check it out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ check it out trong Tiếng Anh.
Từ check it out trong Tiếng Anh có nghĩa là má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ check it out
má
|
Xem thêm ví dụ
Check it out. Xem lại nào. |
Check it out. Nghe này. |
I'll go check it out. Tôi sẽ kiểm tra. |
Check it out! Xem này! |
Come on, check it out! Lại đây, nhìn xem! |
Yeah, check it out, man. Nó không cắn tôi đấy chứ? |
Check it out. Xem nhá. |
Which is -- you know, like check it out, I'm pretty young, I'm only about 40 years old. Bạn biết đấy, để xem nào, tôi còn khá trẻ, tôi chỉ mới vào khoảng 40 tuổi. |
Eddie, check it out. Eddie xem này. |
Check it out. Xem đi này. |
Check it out. Coi nào. |
I'm gonna go check it out. Tôi sẽ kiểm tra. |
Let's check it out Chắc là có nhiều bẫy và tên bắn ra |
Told her any doctor could check it out. Bảo với cô ấy rằng bất kỳ bác sĩ nào cũng có thể kiểm tra điều đó. |
Check it out. Khám phá xem. |
Let's check it out. Kiểm tra xem. |
And Charles just checking it out there. Và Charles đang kiểm tra lại thiết kế |
Okay, well, hurry it up and check it out quickly. Được rồi, làm nhanh lên. |
Check it out. Kiểm tra đi. |
Dad, check it out! Cha, lại coi nè! |
We should go check it out. Chúng ta nên đến đó kiểm tra |
Check it out! Đi xem thử nào. |
Check it out. Em xem nhé. |
All right, I'll go back to the accident site, check it out. em sẽ quay lại chỗ tai nạn để kiểm tra. |
No, I'm gonna check it out. Không, tôi sẽ đi xem thử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ check it out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới check it out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.