checkup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ checkup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ checkup trong Tiếng Anh.
Từ checkup trong Tiếng Anh có nghĩa là khám bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ checkup
khám bệnhnoun (physical checkup) |
Xem thêm ví dụ
I have to give Lincoln a weekly checkup now. Bây giờ tôi sẽ phải khám cho Lincoln Hàng tuần. |
Five, six days, and this is like a checkup for us. 5, 6 ngày rồi, Và đây giống như 1 bài kiểm tra. |
They may neglect submitting themselves to spiritual checkups or self-examination until disaster strikes. Họ có thể thiếu sót trong việc kiểm tra sức khỏe thiêng liêng hoặc tự kiểm điểm cho đến khi gặp tai họa. |
Spiritual Checkups Kiểm Tra Xem Xét Phần Thuộc Linh |
When the baby has gained sufficient weight, the mother and baby can go home, returning to the hospital regularly for checkups. Khi em bé đạt đủ trọng lượng, hai mẹ con có thể về nhà và trở lại bệnh viện thường xuyên để kiểm tra sức khỏe. |
The woman was getting a six-month checkup on her chin implants. Người đàn bà đó đến để kiểm tra lại cấy ghép cằm sau 6 tháng. |
A periodic checkup by your family doctor might be in order. Khám tổng quát định kỳ cũng có thể là điều cần thiết. |
Do you need a checkup? Anh cần khám sao? |
You can quickly see and change most of the settings explained below with the Privacy Checkup. Bạn có thể nhanh chóng xem và thay đổi hầu hết các tùy chọn cài đặt được giải thích bên dưới bằng quy trình Kiểm tra quyền riêng tư. |
And if I become a successful doctor, don't expect free checkups. Và nếu tôi trở thành một bác sĩ thành công, đừng mong khám miễn phí nhé, |
At her regular checkups, her doctor tells her that she is “a miracle.” Khi bà đi khám sức khỏe tổng quát thường lệ, bác sĩ của bà nói với bà rằng bà là “một phép lạ.” |
Tip: To find out if any passwords saved in your Google Account may be exposed, are weak, or are reused for multiple accounts, you can use Password Checkup. Mẹo: Để tìm hiểu xem có mật khẩu đã lưu nào trong Tài khoản Google của bạn bị lộ, là mật khẩu yếu hoặc được dùng cho nhiều tài khoản hay không, bạn có thể sử dụng công cụ Kiểm tra mật khẩu. |
As evidence of that, we may go to a physician for care when we are sick or for regular checkups. Bằng chứng là chúng ta đến bác sĩ khi mắc bệnh hoặc khám sức khỏe thường xuyên. |
Learn more about the Password Checkup Extension for Chrome. Tìm hiểu thêm về Tiện ích kiểm tra mật khẩu cho Chrome. |
“We need to conduct regular spiritual checkups on ourselves to determine the areas in which we need to improve. “Chúng ta cần phải thực hiện những cuộc kiểm tra xem xét thường xuyên phần thuộc linh của mình để xác định phạm vi nào chúng ta cần phải cải tiến. |
* If that’s the case, it would be good for you to get a medical checkup. * Trong trường hợp đó, việc kiểm tra sức khỏe sẽ giúp ích cho bạn. |
The consensus of medical opinion today is that prevention of a heart attack requires constant vigilance in one’s diet and life-style and regular medical checkups. Giới y khoa hiện nay đều thống nhất là để tránh cơn đau tim đòi hỏi phải thường xuyên cảnh giác về chế độ ăn uống và lối sống cũng như đều đặn kiểm tra sức khỏe. |
Regular Checkups —A Must Thường xuyên kiểm tra—Điều cần làm |
But if symptoms persist for more than a couple of weeks, why not talk to your parents about getting a checkup? Nhưng nếu các triệu chứng cứ tiếp diễn trong hơn hai tuần thì bạn hãy bàn với cha mẹ để đi khám. |
Well, I don't need a checkup. Thế à, tôi không cần kiểm tra sức khỏe |
Before you delete a hacked or compromised account, consider using Security Checkup to learn more about what parts of your account were accessed without your permission. Trước khi bạn xóa một tài khoản bị tấn công hoặc bị xâm nhập, hãy cân nhắc sử dụng trang Kiểm tra bảo mật để tìm hiểu thêm về những phần trong tài khoản mà ai đó đã truy cập khi chưa có sự cho phép của bạn. |
We had thought that this visit to the doctor would be only a final checkup. Chúng tôi tưởng đi bác sĩ lần này chỉ là để kiểm tra sức khỏe lần cuối cùng. |
We have returned to France from time to time for complete medical checkups, and the doctors find no trace of cancer. Đến kỳ, chúng tôi trở lại Pháp để kiểm tra sức khỏe và bác sĩ không thấy dấu vết gì của ung thư. |
In August, Swift addressed her mother's cancer diagnosis, and encouraged others to get a medical checkup. Tháng 8, Swift công bố về căn bệnh ung thư của mẹ mình và khuyến khích mọi người thực hiện kiểm tra sức khỏe. |
Carol Horn is coming for a checkup. Carol Horn đến để khám bệnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ checkup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới checkup
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.