centralise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centralise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centralise trong Tiếng Anh.
Từ centralise trong Tiếng Anh có các nghĩa là quy về trung ương, tập trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centralise
quy về trung ươngverb |
tập trungverb |
Xem thêm ví dụ
While it is common for a federation to be brought into being by agreement between a number of formally independent states, in a unitary state self-governing regions are often created through a process of devolution, where a formerly centralised state agrees to grant autonomy to a region that was previously entirely subordinate. Trong khi một liên bang thông thường được thiết lập bởi một hiệp ước giữa một số tiểu bang độc lập, thì tại một nhà nước đơn nhất các lãnh thổ có chính phủ riêng thường được thiết lập thông qua sự chuyển giao quyền lực tức là chính phủ trung ương chính thức đồng ý giao quyền tự trị cho một lãnh thổ phụ thuộc hoàn toàn trước đây. |
Bulgaria is a highly centralised state, where the national Council of Ministers directly appoints regional governors and all provinces and municipalities are heavily dependent on it for funding. Bulgaria là một quốc gia tập trung cao, nơi Hội đồng Bộ trưởng trực tiếp bổ nhiệm các thống đốc khu vực và tất cả các tỉnh và thành phố phụ thuộc rất nhiều vào nó để tài trợ. |
However, this centralised model is weakening with the rise of cable television, which has many local providers. Tuy nhiên, mô hình tập trung này đang suy yếu với sự gia tăng của truyền hình cáp, trong đó có nhiều nhà cung cấp địa phương. |
As Sitobu moved south, he encountered groups of indigenous peoples. such as the Konkomba, Nafeba, Basare and Chamba, who did not have centralised political structures, except for the office of the tengdana or tindana–the earth priest, literally translated as "owner of the land". Khi Sitobu đi về phía nam, ông gặp các nhóm thổ dân, như Konkomba, Nafeba, Basare và Chamba, những nhóm này không có cấu trúc xã hội tập trung, trừ các chức danh có tên là tengdana hay tindana giáo sĩ trái đất, có nghĩa đen là "người sở hữu đất đai". |
6th of October City Giza Governorate Helwan governorate (now defunct) "Egypt's PM centralises Helwan and 6 October governorates". Thàng phố Ngày 6 tháng 10 thành phố Sheikh Zayed ^ “Egypt's PM centralises Helwan and 6 October governorates”. |
It de jure legalised a union of several Soviet republics that had existed since 1919 and created a new centralised federal government (Congress of Soviets of the Soviet Union and Central Executive Committee of the Soviet Union (TsIK) were the legislative while Council of People's Commissars was the executive) where key functions were centralised in Moscow. Nó de jure hợp pháp hóa một liên minh của một số nước cộng hòa Xô viết và tạo ra một chính phủ liên bang tập trung mới (Đại hội Liên Xô của Liên Xô và Ủy ban điều hành Trung ương Liên Xô (TsIK) là lập pháp trong khi Hội đồng Nhân dân là người điều hành) chức năng đã được tập trung ở Moskva. |
If you want customers to visit your business location but to call a centralised line (rather than specific locations’ numbers), use call extensions with your location extensions. Nếu bạn muốn khách hàng ghé thăm địa điểm doanh nghiệp của mình nhưng để gọi một số điện thoại chung (thay vì các số điện thoại của từng địa điểm), hãy sử dụng phần mở rộng cuộc gọi cùng với phần mở rộng vị trí của bạn. |
However, the centralised political control by the Communist Party severely limited the effects of federalisation. Tuy nhiên, sự quản lý chính trị tập trung bởi Đảng Cộng sản hạn chế khá nhiều hiệu quả của sự liên bang hoá. |
Two WSJ journalists describe bitcoin in their book as "about freeing people from the tyranny of centralised trust". Hai nhà báo Wall Street Journal đã nói về Bitcoin như là thứ có thể "giải phóng con người khỏi sự thống trị của niềm tin tập trung." |
Queensland is less centralised than most other Australian states, with 50% of the population living outside the state capital, and 25% living outside the South East Queensland urban agglomeration. Queensland có cư dân ít tập trung hóa hơn so với hầu hết các bang khác tại Úc, với 50% cư dân cư trú bên ngoài thủ phủ của bang, và 25% cư trú ngoài khu vực kết tụ đô thị Đông Nam Queensland. |
Nowadays, the schooling system in France is centralised, and is composed of three stages, primary education, secondary education, and higher education. Hiện nay, hệ thống trường học tại Pháp mang tính tập trung, và gồm có ba cấp là giáo dục tiểu học, giáo dục trung học, và giáo dục bậc đại học. |
In each group, teams play each other once at a centralised venue; except ASEAN Zone, South & Central Zone. Trong mỗi bảng, các đội tuyển chơi mỗi đội khác một lần tại địa điểm tập trung; ngoại trừ khu vực Đông Nam Á, khu vực Nam và Trung. |
If you want people to visit your nonprofit's location but to call a centralised line (rather than specific locations’ numbers), use call extensions with your location extensions. Nếu bạn muốn mọi người ghé thăm vị trí của tổ chức phi lợi nhuận nhưng lại gọi cho một đường dây tập trung (chứ không phải là số điện thoại của các vị trí cụ thể), hãy sử dụng phần mở rộng về cuộc gọi với phần mở rộng về địa điểm. |
Adelaide is home to more than 75 percent of the South Australian population, making it the most centralised population of any state in Australia. Adelaide chiếm 75 % dân số bang Nam Úc, làm cho nó trở thành thủ phủ có dân số tập trung nhất trong bất kỳ tiểu bang nào ở Úc. |
The French rail network, with its main lines radiating from Paris to all corners of France, is often seen as a reflection of the centralised French nation state, which directed its construction. Hệ thống đường sắt của Pháp, trong đó các tuyến đường chính xuất phát từ Paris và đi tới tất cả các địa phương của Pháp, thường được xem là một biểu tượng của sự thống nhất và tập trung của một quốc gia dân tộc như Pháp, nơi chính quyền trung ương quản lý việc xây dựng nó. |
The Japanese government centralises education, and it is managed by a state bureaucracy that regulates almost every aspect of the education process. Chính phủ Nhật Bản quản lý giáo dục từ cấp trung ương, và nó được quản lý bởi một bộ máy quan liêu nhà nước mà điều chỉnh gần như mọi khía cạnh của quá trình giáo dục. |
At the same time, it created a new centralised federal government where key functions would clearly be in the hands of Moscow. Đồng thời, nó tạo ra một chính phủ liên bang tập trung mới, nơi các chức năng chính rõ ràng sẽ nằm trong tay của Moskva. |
The reign of Isaac II, and more so that of his brother Alexios III, saw the collapse of what remained of the centralised machinery of Byzantine government and defence. Triều đại của Isaac II và của anh trai Alexios III, là thời kì mà người ta nhìn thấy sự sụp đổ của những gì còn lại trong bộ máy triều đình trung ương của Đông La Mã và hệ thống quốc phòng. |
Among the few domestic developments known during his reign, Norway developed a more centralised rule and moved closer to the European model of church organisation. Trong số ít sự phát triển trong nước được biết đến trong thời trị vì của ông, Na Uy đã phát triển một sự cai trị tập trung hơn và tiến gần hơn tới mô hình tổ chức giáo hội Châu Âu. |
Online estate agents claim that they can advertise a property as effectively as traditional estate agents by using digital marketing techniques and centralising their back office operation to one location, rather than having physical offices in the town in which they are based. Các đại lý bất động sản trực tuyến tuyên bố rằng họ có thể quảng cáo một tài sản hiệu quả như các đại lý bất động sản truyền thống bằng cách sử dụng các kỹ thuật tiếp thị kỹ thuật số và tập trung hoạt động văn phòng hỗ trợ của họ đến một địa điểm, thay vì có các văn phòng tại thị trấn nơi họ đặt trụ sở. |
As part of a drive to reduce media centralisation in London, the BBC and ITV have moved much of their programme production to MediaCityUK in Salford. Nằm trong xu thế giảm tập trung hoá truyền thông tại Luân Đôn, BBC và ITV đã chuyển nhiều đơn vị sản xuất chương trình đến MediaCityUK tại Salford. |
Michel Josserand, former head of THEC, a subsidiary of Thales, and Dominique Monleau, alleged that Thales has a centralised slush fund that it uses to bribe officials. Michel Josserand, cựu lãnh đạo THEC, một công ty con của Thales, và Dominique Monleau, cáo buộc Thales có một quỹ đen mà tập đoàn sử dụng để hối lộ quan chức. |
Some 77% of the population of South Australia are residents of the Adelaide metropolitan area, making South Australia one of the most centralised states. Khoảng 77% dân số Nam Úc là cư dân của khu vực đô thị Adelaide, làm cho Nam Úc trở thành một trong những tiểu bang có dân số sống tập trung nhất. |
The CPG shall have centralised handling of all external affairs of the area of Tibet; and there will be peaceful co-existence with neighbouring countries and establishment and development of fair commercial and trading relations with them on the basis of equality, mutual benefit and mutual respect for territory and sovereignty. Chính quyền TW sẽ có xử lý tập trung cho tất cả các công việc bên ngoài của khu vực Tây Tạng; Và sẽ có sự hợp tác hòa bình với các nước láng giềng và thiết lập và phát triển các quan hệ thương mại và thương mại công bằng với họ trên cơ sở bình đẳng, cùng có lợi và tôn trọng lẫn nhau đối với lãnh thổ và chủ quyền. |
In China living standards continued to improve rapidly despite the late-2000s recession, but centralised political control remained tight. Chất lượng sinh hoạt tiếp tục được cải thiện nhanh chóng bất chấp khủng hoảng cuối thập niên 2000, song kiểm soát chính trị tập trung vẫn chặt chẽ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centralise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới centralise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.