catch a cold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catch a cold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catch a cold trong Tiếng Anh.
Từ catch a cold trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị cảm lạnh, cảm, cảm mạo, cảm phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catch a cold
bị cảm lạnhverb (to suffer from cold) Man, that boy would catch a cold in the desert. Tên đó sẽ bị cảm lạnh giữa sa mạc đấy. |
cảmverb Man, that boy would catch a cold in the desert. Tên đó sẽ bị cảm lạnh giữa sa mạc đấy. |
cảm mạoverb |
cảm phongverb |
Xem thêm ví dụ
You sneeze, we all catch a cold. Một người hắt hơi, tất cả đều bị ốm. |
Catch a cold? [ I... have difficulty in talking... sorry ] That's fine. Bị cảm à? & lt; b& gt; Silence: & lt; / b& gt; Tôi... gặp khó khăn trong nói chuyện.. xin lỗi nhé. |
What if they catch a cold? Huynh không sợ chúng bị cảm hay sao? |
Later that year, after catching a cold on a rainy day she contracted pneumonia. Một Năm sau đó, sau khi bị cảm lạnh trong một ngày mưa bà đã mắc bệnh viêm phổi. |
Can't afford to catch a cold. Cháu cũng không muốn bị ốm. |
She's in danger of catching a cold. Cổ đang có nguy cơ bị cảm. |
Man, that boy would catch a cold in the desert. Tên đó sẽ bị cảm lạnh giữa sa mạc đấy. |
Don't want you to catch a cold. Tôi không muốn anh cảm lạnh. |
Since this morning, I felt like I am catching a cold. Sáng đến giờ, tôi thấy không khỏe lắm |
I even tried to avoid catching a cold! Ngay cả tôi cố gắng không để mình bị cảm! |
Did you catch a cold? Je Sung ốm rồi ư? |
"How Do People Catch A Cold?" Biết dùng người như vậy thì làm sao mà mất nước được?". |
Well, what if you catch a cold? Sẽ ra sao nếu các cậu bị cảm? |
As you wonder if you 're catching a cold , you wipe your nose with a tissue and are shocked to see blood ! Không chắc là liệu mình có bị cảm không , bạn lấy khăn giấy lau mũi và sốc khi thấy máu ! |
Johnston did catch a serious cold and died one month later of pneumonia. Vì thế mà ngày sau Johnston bị cảm lạnh và một tháng sau chết vì sưng phổi. |
Look, Barry, Cisco and I will work with Joe and the police... and devise a way to catch Cold. Nghe này, Barry, Cisco và tôi sẽ hợp tác với Joe và bên sở cảnh sát để tìm ra cách bắt Cold. |
You're going to catch a cold. Em cẩn thận kẻo cảm. |
You'll catch a cold! Je Sung à, sẽ bị ốm đấy. |
Beware not to let your breast to catch a cold. Cẩn thận không ngực của cô bị cảm lạnh đấy. |
Yesung will catch a cold! Mưa to thế này, Je Sung sẽ bị cảm lạnh đáy. |
Don't catch a cold. Đừng để bị cảm lạnh nhé. |
You'll catch a cold. Các con sẽ cảm mất thôi! |
No, I don't want you to catch a cold. Không được, mẹ không muốn con bị nhiễm lạnh đâu. |
I'll catch a cold. chắc em bị cảm mất. |
Did you catch a cold? Cậu bị cảm à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catch a cold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catch a cold
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.