catalyst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catalyst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catalyst trong Tiếng Anh.
Từ catalyst trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất xúc tác, vật xúc tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catalyst
chất xúc tácnoun And my camera has been a catalyst for me to belong everywhere. Và máy ảnh của tôi là chất xúc tác giúp tôi thuộc về bất cứ nơi nào. |
vật xúc tácnoun |
Xem thêm ví dụ
A series of experiments starting in 1997 showed that early stages in the formation of proteins from inorganic materials including carbon monoxide and hydrogen sulfide could be achieved by using iron sulfide and nickel sulfide as catalysts. Bài chi tiết: Iron–sulfur world theory Một chuỗi các thí nghiệm bắt đầu vào năm 1997 đã cho thấy rằng có thể đạt được các giai đoạn đầu của sự hình thành protein từ các vật chất không hữu cơ bao gồm carbon monoxit và hydrogen sulfide bằng cách sử dụng iron sulfide và nickel sulfide as catalysts. |
My mental health status had been a catalyst for discrimination, verbal abuse, and physical and sexual assault, and I'd been told by my psychiatrist, Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng, |
The chemical reaction used to produce the acetaldehyde used mercury sulfate as a catalyst. Phản ứng hoá học dùng để chế tạo ra acetaldehyde có sử dụng thuỷ ngân sulfat làm chất xúc tác. |
It has been used in pyrotechnics and in the early days of photography as well as in lithography, as a source of pure nitrogen in the laboratory, and as a catalyst. Hợp chất đã được sử dụng trong các pháo hoa và trong những ngày đầu của nhiếp ảnh cũng như in thạch bản, như một nguồn nitơ tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và như một chất xúc tác. |
The catalyst for the formation of the Western Sydney Wanderers was FFA revoking Gold Coast United's A-League licence on 29 February 2012. Chất xúc tác cho sự hình thành của Western Sydney Wanderers chính là việc FFA thu hồi giấy phép hoạt động của câu lạc bộ Gold Coast United đang thi đấu tại giải A-League vào ngày 29 tháng 2 năm 2012. |
Experimental evidence shows ammonium metavanadate (NH4VO3) to be a potentially important catalyst for covellite's solid state transformation from other copper sulfides. Bằng chứng thực nghiệm cho thấy amoni metavanadat (NH4VO3) trở thành chất xúc tác quan trọng cho sự chuyển đổi trạng thái rắn của covellit từ các sunfua đồng khác. |
The headquarters and main research labs are located in Lyngby, a northern suburb of Copenhagen, Denmark, manufacturing of catalysts is carried out in Frederikssund, Denmark, and in Houston, Texas. Trụ sở chính được đặt tại Lyngby, một vùng ngoại ô phía bắc của Copenhagen, Đan Mạch, nhưng việc sản xuất chất xúc tác được thực hiện trong Frederikssund, Đan Mạch, và tại Houston, Texas. |
Let's break it down: "photo" means from the sun, and a catalyst is something that speeds up a reaction. Cùng phân tích nào: 'quang'nghĩa là từ mặt trời và 'xúc tác' là một chất dùng để đẩy nhanh phản ứng. |
Further oxidation of SO2, usually in the presence of a catalyst such as NO2, forms H2SO4, and thus acid rain. Quá trình oxy hóa SO2, thường ở sự hiện diện của một chất xúc tác như NO2, hình thành H2SO4, và do đó mưa acid. |
Vaughan was a catalyst in the revival of vintage amplifiers and effects during the 1980s. Vaughan là một chất xúc tác trong việc hồi sinh những bộ amply và effect mang hơi hướng hoài cổ trong thập niên 80. |
Such testimony can be an important catalyst in helping students commit to studying the scriptures regularly on their own. Chứng ngôn như vậy có thể giống như một chất xúc tác quan trọng trong việc giúp các học viên tự cam kết học thánh thư thường xuyên. |
Hexamethylbenzene is typically prepared in the gas phase at elevated temperatures over solid catalysts. Hexamethylbenzene thường được điều chế trong pha khí ở nhiệt độ cao hơn chất xúc tác rắn. |
The Manchester Velodrome was built as a part of the bid for the 2000 games and has become a catalyst for British success in cycling. Sân đua xe đạp Manchester được xây dựng nằm trong kế hoạch ứng cử Thế vận hội 2000 và trở thành một chất xúc tác cho thành công của Anh Quốc ở môn đua xe đạp. |
This incident, along with some controversial remarks made around the same time by David Bowie, as well as uses of Nazi-related imagery by Sid Vicious and Siouxsie Sioux, were the main catalysts for the creation of Rock Against Racism, with a concert on 30 April 1978. Sự kiện này, cùng với nhiều đánh giá gây tranh cãi khác của David Bowie và những xu thế phát xít kiểu mới từ Sid Vicious và Siouxsie Sioux, là những lý do chính để thành lập nên chương trình Rock Against Racism, được tổ chức vào ngày 30 tháng 4 năm 1978. |
Hydrocracking is a refinery method that uses elevated temperatures and pressure in the presence of a catalyst to break down larger molecules, such as those found in vegetable oils, into shorter hydrocarbon chains used in diesel engines. Hydrocracking là phương pháp tinh chế sử dụng nhiệt độ và áp suất cao đồng thời có sự hỗ trợ của chất xúc tác để phá vỡ các phân tử lớn hơn, chẳng hạn như các phân tử được tìm thấy trong dầu thực vật, thành các chuỗi hydrocacbon ngắn hơn được sử dụng trong động cơ diesel. |
For example, consider the Haber process for the synthesis of ammonia (NH3): N2 + 3 H2 ⇌ 2 NH3 In the above reaction, iron (Fe) and molybdenum (Mo) will function as catalysts if present. Ví dụ, xét phương pháp Haber để tổng hợp amoniac (NH3): N2 + 3 H2 ⇌ 2 NH3 Ở phản ứng trên sắt (Fe) và molipden (Mo) là các chất xúc tác, nếu có. |
Ruthenium (IV) oxide is being used as the main component in the catalyst of the Sumitomo-Deacon process which produces chlorine by the oxidation of hydrogen chloride. Rutheni(IV) oxit đang được sử dụng như là thành phần chính trong chất xúc tác của quy trình Sumitomo-Deacon, sản sinh clo bằng quá trình oxy hóa hydroclorit. |
In the UK, the Profumo Affair also involved establishment leaders being caught in deception, leading to disillusionment and serving as a catalyst for liberal activism. Ở Anh, vụ bê bối Profumo cũng liên quan đến các lãnh tụ cầm quyền bị bắt quả tang đang lừa dối, dẫn đến sự vỡ mộng và là chất xúc tác cho chủ nghĩa hành động tự do . |
The spice trade between India and Europe is often cited by historians as the primary catalyst for Europe's Age of Discovery. Mậu dịch gia vị giữa Ấn Độ và châu Âu thường được xem như là chất xúc tác chính cho Thời đại Khám phá của châu Âu. |
Chemical catalysts can be used as well, such as in chemical oxygen generators or oxygen candles that are used as part of the life-support equipment on submarines, and are still part of standard equipment on commercial airliners in case of depressurization emergencies. Các chất xúc tác hóa học cũng có thể được dùng như máy tạo ôxy hóa học hay oxygen candle là các chất được dùng một phần trong việc hỗ trợ sự sống được trang bị trong các tàu ngầm, và vẫn là một phần của thiết bị chuẩn trên các chuyến bay thương mại trong trường hợp khẩn khi áp suất trong khoang máy bay giảm. |
Although rhenium pentachloride has no commercial applications, it is of historic significance as one of the early catalysts for olefin metathesis. Mặc dù rheni pentaclorua không có ứng dụng thương mại, nhưng nó có ý nghĩa lịch sử như một trong những chất xúc tác ban đầu cho phản ứng olefin. |
What was significant about this exhibition is the way in which it engaged me in my role as a curator, as a catalyst, for this dialogue. Điểm đặc sắc của buổi triễn lãm này là cách mà nó thể hiện vai trò của tôi như một người quản lý, một chất xúc tác cho buổi đối thoại đó. |
Treating a ketone or aldehyde with ethylene glycol in the presence of an acid catalyst (e.g., p-toluenesulfonic acid; BF3·Et2O) gives the corresponding a 1,3-dioxolane, which is resistant to bases and other nucleophiles. Xử lý một xeton hoặc aldehyde với ethylene glycol trong sự hiện diện của một chất xúc tác axit (ví dụ, axit p-toluenesulfonic; BF 3 • Et 2 O) cho tương ứng với một 1,3-dioxolan, đó là khả năng chống các căn cứ và nucleophiles khác. |
Whether here in New York or in Houston or Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto and Paris, cities big and small all over the world are reclaiming and reinventing this infrastructure for themselves, including the mother of all catalyst infrastructure projects, the Los Angeles River, the revitalization effort for which similarly started as a grassroots movement, has developed into a cultural momentum, and is now in the early stages of being transformed into some kind of life-affirming infrastructure again, this one with trails and parks and fishing and boating and community revitalization, and of course, water quality and flood control. Cho dù ở đây tại New York hay tại Houston hay Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto và Paris, những thành phố lớn nhỏ trên toàn thế giới đang cải tạo và tái thiết cơ sở hạ tầng này cho chính họ, bao gồm khởi nguồn của tất cả những dự án cơ sở hạ tầng này, sông Los Angeles, các nỗ lực phục hồi đã bắt đầu tương tự như một phong trào, được phát triển thành một động lực văn hóa, và bây giờ là trong giai đoạn đầu bị biến đổi thành một số loại cơ sở hạ tầng để khẳng định cuộc sống, điều này với những quá cảnh, công viên, câu cá và chèo thuyền và tái thiết cộng đồng, và tất nhiên, chất lượng nước và kiểm soát lũ lụt . |
For me, at this defining crossroads in my life, my temple covenants served as a foundation and catalyst. Đối với tôi, vào thời điểm thiết yếu này trong đời mình là lúc tôi phải quyết định, các giao ước đền thờ của tôi là một nền tảng và sự khuyến khích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catalyst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catalyst
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.