castle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ castle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castle trong Tiếng Anh.
Từ castle trong Tiếng Anh có các nghĩa là lâu đài, thành trì, tòa thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ castle
lâu đàinoun (fortified building) When was the castle built? Lâu đài đã được xây vào lúc nào? |
thành trìverb (fortified building) Your home is your castle . Nhà của bạn là thành trì của bạn . |
tòa thànhverb (fortified building) You southerners build your big castles and you never move. Người phương nam các người xây những tòa thành bự và chẳng đi đâu. |
Xem thêm ví dụ
Last year, Amabella had a jumping castle and a magician. Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia. |
If your visit is to claim my castle, Baron... you're too late. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Castle, Vaughn is worth a billion dollars. Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la. |
The castle was built under a natural rocky arch high in the stone wall to make access to it difficult. Lâu đài được xây dựng dưới một vòm đá tự nhiên cao trong bức tường đá để làm cho nó trở nên khó khăn. |
He did not press an attack against the desert castles, but attempted to drive out the Muslim Bedouins who lived in Crusader territory with the aim of depriving the Franks of guides. Ông không tạo ra một cuộc tấn công trực tiếp chống lại những lâu đài sa mạc, mà cố gắng để xua người Hồi giáo Bedouin vào sống ở lãnh thổ của quân Thập tự chinh với mục đích làm người Frank mất phương hướng. |
His plan to undermine the city walls failed due to heavy rain, and on the approach of a parliamentary relief force, Charles lifted the siege and withdrew to Sudeley Castle. Kế hoạch của ông nhằm công phá các bức tường thành đã thất bại vì trời mưa to, và viện quân của Quốc hội đang đến gần, Charles gỡ bỏ vòng vây và rút lui về Lâu đài Sudeley. |
Born in Saint-Malo, the last of ten children, Chateaubriand grew up at his family's castle (the château de Combourg) in Combourg, Brittany. Sinh tại Saint-Malo, là con út trong gia đình 10 con, Chateaubriand lớn lên trong thành ở Combourg, Bretagne. |
Hmm? Castle for every man? Lâu đài cho từng người à? |
The ceremony was held at Highclere Castle, and on 27 May 2005 the couple celebrated the birth of their first child, Téa. Buổi lễ được tổ chức tại lâu đài Highclere, và ngày 27 tháng 5 năm 2005 cặp đôi chào mừng đứa đầu lòng Téa. |
[ Inmate ] Welcome to the castle, baby! Chào mừng đến với lâu đài |
The prize of the bingo competition consists of a castle and a plane, right? Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? |
Almost everyone who visits Death Valley visits a huge house called Scotty 's Castle . Hầu hết những ai tới Thung lũng chết cũng đều tới thăm ngôi nhà khổng lồ có tên là Toà lâu đài của Scotty . |
As Archbishop Engelbrektsson's resistance to the encroachment of Danish rule escalated, first with King Frederick I of Denmark and his successor King Christian III of Denmark, Steinvikholm Castle and Nidarholm Abbey became the Roman Catholic Church's military strongholds in Norway. Khi chống cự đối với Đức Tổng Giám mục Engelbrektsson vì vụ xâm lấn đối với Đan Mạch leo thang, đầu tiên với Frederick I của Đan Mạch và kế Christian III của ông Đan Mạch, lâu đài Steinvikholm và nhà nguyện Nidarholm đã trở thành các pháo đài quân sự của Giáo hội Công giáo ở Na Uy. |
In late 1944, Himmler assigned me as personal adjutant to an SS general who was commander of the Wewelsburg Castle, a 400-year-old fortress near the city of Paderborn. Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn. |
Since 1965, several excavations have been carried out in and around the castle, as well as restoration works of the walls and towers. Từ năm 1965, một số cuộc khai quật đã được thực hiện trong và xung quanh lâu đài, cũng như các công trình phục hồi của các bức tường và tháp. |
Yesterday I was walking by Mikhailovsky castle when I heard children arguing: Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: |
When I was at the castle, I could still feel their powerful love. Khi tôi đến lâu đài, tôi vẫn cảm nhận được tình yêu của họ. |
One of the Watchers stationed outside Edo Castle was Aoshi Shinomori. 1 trong những mật thám hoạt động ở ngoại thành Edo chính là Aoshi Shinomori. |
In the summer of 1909, he set out alone on a three-month walking tour of crusader castles in Ottoman Syria, during which he travelled 1,000 mi (1,600 km) on foot. Vào mùa hè 1909, ông tiến hành một cuộc du lịch đơn đọc kéo dài ba tháng tới những pháo đài của quân Thập tự ở Syria thuộc Ottoman, trong đó ông đã đi bộ hơn 1.000 mi (1.600 km). |
When who got to the castle? Khi ai tới lâu đài? |
A short walk from the castle is a small archives museum, containing more artifacts from Gifu Castle. Đi bộ một quãng ngắn từ lâu đài là một bảo tàng nhỏ, gồm những báu vật của lâu đài Gifu. |
The gothic castle comprises the main castle with the inner courtyard and five outer courtyards. Thành trì kiến trúc Gothic bao gồm một lâu đài chính với sân bên trong và 5 sân bên ngoài. |
Castle Duurstede (Dutch: Kasteel Duurstede) is a medieval castle in Wijk bij Duurstede in the province of Utrecht in the Netherlands. Lâu đài Duurstede là một lâu đài thời trung cổ ở Wijk bij Duurstede, ở tỉnh Utrecht của Hà Lan. |
Edward I's conquest was brutal and the subsequent repression considerable, as the magnificent Welsh castles such as Conwy, Harlech, and Caernarfon attest; but this event re-united under a single ruler the lands of Roman Britain for the first time since the establishment of the Kingdom of the Jutes in Kent in the 5th century, some 700 years before. Edward I đã tấn công và phá hủy các lâu đài tráng lệ của xứ Wales như Conwy, Harlech, và Caernarfon; nhưng sự kiện này đã tái thống nhất dưới một người cai trị duy nhất các vùng đất Anh thuộc La Mã lần đầu tiên kể từ khi thành lập Vương quốc Jutes ở Kent vào thế kỷ thứ 5, khoảng 700 năm trước đó. |
Another official residence is Windsor Castle, the largest occupied castle in the world, which is used principally at weekends, Easter and during Royal Ascot, an annual race meeting that is part of the social calendar. Nơi ở chính thức khác là Lâu đài Windsor, lâu đài lớn nhất có người ở trên thế giới, được sử dụng chủ yếu vào cuối tuần, Lễ Phục sinh và Royal Ascot, cuộc đua ngựa hàng năm theo mùa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới castle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.